K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2018

Chọn D

A. an outcome: kết quả

B. a turnup: gấu quần

C. a turnout: số người bỏ phiếu                             

D. an output: sản phẩm

Tạm dịch: Ngài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số người bỏ phiếu là hơn 67%.      

ð Đáp án D

24 tháng 11 2017

Chọn D

1 tháng 10 2018

C

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

A. an outcome: kết quả                            B. a turnup: gấu quần

D. a turnout: số người bỏ phiếu                D. an output: sản phẩm

Tạm dịch: Ngài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số người bỏ phiếu là hơn 67%.

9 tháng 10 2017

Kiến thức kiểm tra: Rút gọn mệnh đề

70 percent alcohol => chủ ngữ của vế trước cũng là “70 percent alcohol”

=> Vế trước dạng bị động, động từ chia ở thì hiện tại đơn dạng số ít (chủ ngữ là danh từ không đếm được)

=> Rút gọn mệnh đề quan hệ dùng V_ed/pp

Dạng đầy đủ: When 70 percent alcohol is used as an antiseptic

Dạng rút gọn: When used as an antiseptic

Tạm dịch: Khi được sử dụng để làm thuốc sát trùng, cồn 70 độ hiệu quả hơn cồn 100 độ.

Chọn C

9 tháng 9 2019

Đáp án B.

- carry on (with sth): tiếp tục làm gì

-  hold up (sb): ủng hộ ai

- hold up (sth): trì hoãn và cản trở những sự vận động và sự tiến bộ của ai/ cái gì

- put off sth: trì hoãn cuộc hẹn đã được sắp xếp trước

- put (sb) off: làm ai ghét, không tin ai, cái gì

Tạm dịch: Xin li vì muộn giờ. Tôi đã bị cản trở bởi tắc đường hơn 1 tiếng

31 tháng 1 2019

Đáp án A

Cụm từ: It + takes + sb + time + to Vo [ Ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì ]

Câu này dịch như sau: Nó làm tôi mất hơn 1 tiếng đồng hồ  để tải những bức ảnh bạn đã đăng lên facebook xuống

25 tháng 6 2018

Chọn B

A. action (n): hành động, hoạt động
B. volunteer (n): tình nguyện viên
C. founder (n): người thiết lập
D. nation (n): quốc gia
Dịch câu: Năm 2004, hơn 40 cộng đồng các quốc gia đã làm việc với 22,000 tình nguyện viên để xoa dịu nỗi đau cho số lượng khổng lồ những người bị thương trong trận động đất.

20 tháng 6 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Sau giới từ “of” cần một danh từ.

afford (v): có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)

affordability (n): tính kinh tế; tính hợp lý về giá cả

Tạm dịch: Hầu hết đồ nội thất văn phòng được mua dựa trên cơ sở tính hợp lý về giá cả trả hơn là sự thoải mái.

Chọn D

25 tháng 12 2018

Đáp án A

Cấu trúc:  by the time/ before S+ hiện tại đơn, S+ will have Ved [ tương lai hoàn thành] + for + khoảng thời gian.

By the time / before S + quá khứ đơn, S+ had Ved [ quá khứ hoàn thành]

Câu này dịch như sau: Khi tôi trở về quê nhà, tôi sẽ đã xa nhà hơn 3 năm

5 tháng 5 2019

Đáp án C

Cụm từ: job satisfaction: sự hài lòng trong công việc

Tạm dịch: cô ấy quan tâm nhiều đến sự hài lòng trong công việc hơn là việc kiếm nhiều tiền