Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. an outcome: kết quả B. a turnup: gấu quần
D. a turnout: số người bỏ phiếu D. an output: sản phẩm
Tạm dịch: Ngài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số người bỏ phiếu là hơn 67%.
Kiến thức kiểm tra: Rút gọn mệnh đề
70 percent alcohol => chủ ngữ của vế trước cũng là “70 percent alcohol”
=> Vế trước dạng bị động, động từ chia ở thì hiện tại đơn dạng số ít (chủ ngữ là danh từ không đếm được)
=> Rút gọn mệnh đề quan hệ dùng V_ed/pp
Dạng đầy đủ: When 70 percent alcohol is used as an antiseptic
Dạng rút gọn: When used as an antiseptic
Tạm dịch: Khi được sử dụng để làm thuốc sát trùng, cồn 70 độ hiệu quả hơn cồn 100 độ.
Chọn C
Đáp án B.
- carry on (with sth): tiếp tục làm gì
- hold up (sb): ủng hộ ai
- hold up (sth): trì hoãn và cản trở những sự vận động và sự tiến bộ của ai/ cái gì
- put off sth: trì hoãn cuộc hẹn đã được sắp xếp trước
- put (sb) off: làm ai ghét, không tin ai, cái gì
Tạm dịch: Xin lỗi vì muộn giờ. Tôi đã bị cản trở bởi tắc đường hơn 1 tiếng
Đáp án A
Cụm từ: It + takes + sb + time + to Vo [ Ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì ]
Câu này dịch như sau: Nó làm tôi mất hơn 1 tiếng đồng hồ để tải những bức ảnh bạn đã đăng lên facebook xuống
Chọn B
A. action (n): hành động, hoạt động
B. volunteer (n): tình nguyện viên
C. founder (n): người thiết lập
D. nation (n): quốc gia
Dịch câu: Năm 2004, hơn 40 cộng đồng các quốc gia đã làm việc với 22,000 tình nguyện viên để xoa dịu nỗi đau cho số lượng khổng lồ những người bị thương trong trận động đất.
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau giới từ “of” cần một danh từ.
afford (v): có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
affordability (n): tính kinh tế; tính hợp lý về giá cả
Tạm dịch: Hầu hết đồ nội thất văn phòng được mua dựa trên cơ sở tính hợp lý về giá cả trả hơn là sự thoải mái.
Chọn D
Đáp án A
Cấu trúc: by the time/ before S+ hiện tại đơn, S+ will have Ved [ tương lai hoàn thành] + for + khoảng thời gian.
By the time / before S + quá khứ đơn, S+ had Ved [ quá khứ hoàn thành]
Câu này dịch như sau: Khi tôi trở về quê nhà, tôi sẽ đã xa nhà hơn 3 năm
Đáp án C
Cụm từ: job satisfaction: sự hài lòng trong công việc
Tạm dịch: cô ấy quan tâm nhiều đến sự hài lòng trong công việc hơn là việc kiếm nhiều tiền
Chọn D
A. an outcome: kết quả
B. a turnup: gấu quần
C. a turnout: số người bỏ phiếu
D. an output: sản phẩm
Tạm dịch: Ngài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số người bỏ phiếu là hơn 67%.
ð Đáp án D