K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2019

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

A. turn out: hoá ra                                                      B. rise up: tăng lên

C. break out: bùng phát, nổ ra                                  D. come up: nhú lên, mọc, nảy sinh

Tạm dịch: Trong những năm đầu của thế kỷ 20, một số cuộc nổi dậy nổ ra ở các vùng phía Bắc của đất nước.

24 tháng 9 2019

Đáp án C

turn out: diễn ra, hoá ra                                            rise up: tăng lên

break out: bùng ra, nổ ra                                          come up: nhú lên, mọc, nảy sinh

=> đáp án C

Tạm dịch: Trong những năm đầu của thế kỷ 20, một số cuộc nổi dậy nổ ra ở các vùng phía bắc của đất nước.

30 tháng 8 2017

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có up to ears in sth = up to sb’s eyes in sth: bận rộn với cái gì

Dịch: Tôi không thể ra ngoài vào sáng nay. Tôi rất bận rộn với đống báo cáo.

23 tháng 6 2017

Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép

Giải thích:

Cấu trúc so sánh kép: short adj-er and short adj-er / more and more + long adj: ngày càng

Tính từ “high” là tính từ ngắn => higher and higher

Cấu trúc so sánh nhất: the + short adj-est + N => không chọn đáp án A.

Tạm dịch: Ở một số vùng của đất nước, giá cả ngày càng cao hơn so với những nơi khác.

Chọn C

19 tháng 4 2017

D

had not done sth: đã không làm gì (thì quá khứ hoàn thành)

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế đã không làm)

must not do sth: không được làm gì

need not have done sth: không cần đã làm gì (nhưng thực tế là đã làm)

=>Đáp án D

Tạm dịch: Hóa ra chúng ta không cần phải vội vã đến sân bay vì máy bay đã bị trì hoãn vài giờ.

14 tháng 6 2017

Đáp án D

Scarcely đứng đầu câu nên mệnh đề ngay sau scarcely sẽ có hiện tượng đảo ngữ là mượn trợ động từ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành vì nó được sự dụng để diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ

Tạm dịch: Anh ta vừa mới đến thì trận đánh diễn ra

3 tháng 4 2017

Chọn C

Giải thích ngữ pháp: need (not) + have + V-ed/V3: (không) cần làm gì trong quá khứ

Tạm dịch: Có vẻ như là ta đã không cần phải đến sân bay vội như vậy vì dù gì thì máy bay cũng đã lùi giờ bay xuống vài tiếng.

13 tháng 12 2017

Đáp án là B. priceless: vô giá => rất có giá trị

Nghĩa các từ còn lại: worthless = valueless: vô giá trị; worthy: xứng đáng

30 tháng 5 2018

Đáp án B

17 tháng 9 2019

Đáp án C