Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc quá...đến nỗi mà...
S + be + so adj that
S + V S + be/ V such a/an + adj + noun + that S + V
Tạm dịch: Cô ấy quá tức giận đến nỗi mà cô ấy không thể nói 1 lời nào
Đáp án D
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
could have done sth: có thể đã làm gì
must + do sth: bắt buộc, phải làm gì
may + do sth: có thể làm gì (chỉ khả năng xảy ra)
must have done sth: chắc hẳn đã làm gì (chỉ phán đoán)
Tạm dịch: Tôi chắc rằng Jessica rất buồn khi bạn rời đi.
=> Jessica chắc hẳn rất buồn khi bạn rời đi.
Đáp án C
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
So + tính từ/ trạng từ + that…: quá …đến nỗi mà…
Too + tính từ / trạng từ + to V: quá… để mà …
Tạm dịch: Cô ấy quá bận rộn đến nỗi cô ấy không thể nghe điện thoại
= Cô ấy quá bận rộn để nghe điện thoại.
Đáp án C.
A. Interesting (adj): thú vị.
B. Satisfactory (adj): thoả mãn.
C. Stressfull (adj): căng thẳng.
D. Wonderful (adj): tuyệt vời.
Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.
Đáp án C
Giải thích: Cụm động từ
Pass sb over = không xem xét cân nhắc ai để thăng chức, đặc biệt khi họ xứng đáng
Dịch nghĩa: Anh ấy rất buồn khi ông chủ bỏ qua anh và thăng chức cho một người mới đến làm công việc trợ lý.
A. pass by = đi ngang qua, đi quá
B. pass up = lựa chọn không tận dụng một cơ hội
D. pass aside
Không có cụm động từ này.
Đáp án B.
Đổi when thành that
Cấu trúc: It was not until … that + S-V.
Đáp án : C
However = tuy nhiên. Sửa thành: every. Every town she visited she found …= thị trấn nào cô ấy ghé thăm cô ấy cũng thấy…
Đáp án A
Trước danh từ ta điền tính từ
rude (adj): thô lỗ
rudeness (n): sự thô lỗ
rudely (adv): một cách thô lỗ
rudest: thô lỗ nhất
Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.
Chọn đáp án A
Trước danh từ ta điền tính từ
rude (adj): thô lỗ
rudeness (n): sự thô lỗ
rudely (adv): một cách thô lỗ
rudest: thô lỗ nhất
Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.
Đáp án A
Tình huống quá bối rối đến nỗi mà cô ấy không biết làm gì.
Cấu trúc: S+be+ so + tính từ+ that S+V = So tính từ be S that S+V => quá…đến nỗi mà
Đáp án C
Kiến thức: Cấu trúc với “so”
Giải thích:
Therefore, clause: do đó
However + adj + S + V: mặc dù
So + Adj/Adv + Auxiliary + S + V + that + clause: quá … đến nỗi mà …
Tạm dịch: Cô ấy buồn đến nỗi không thể nói được điều gì.