Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: in need of sth: cần cái gì
Các đáp án khác
A. lack of sth: thiếu cái gì
C. a shortage of sth: thiếu hụt cái gì
D. an excess of sth: dư thừa cái gì
Dịch: Hầu hết các quốc gia đang phát triển đều cần vốn và sự giúp đỡ về kỹ thuật.
Đáp án B
to be in favour of something/somebody: ủng hộ ai hoặc cái gì, trong trường hợp này có thể được hiểu với nghĩa
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Chọn đáp án C
much/far + tính từ so sánh hơn mang tính nhấn mạnh hơn
dịch: những chiếc ghế này tốt hơn nhiều so với những chiếc ghế khác
Đáp án C
Cấu trúc bị động với “prefer”: S + prefer(thì) + O + to be + PII
Dịch: Ngày nay bọn trẻ thích môn lịch sử được dạy theo những cách thực tế hơn
Chọn D
A. formality (n): hình thức
B. basis (n): nền tảng
C. limit (n): giới hạn
D. status (n): tình trạng, địa vị xã hội
Dịch câu: Ở hầu hết các quốc gia châu Á, phụ nữ bị đánh giá thấp và họ hầu như không bao giờ được có địa vị xã hội như nam giới.
Đáp án là B.
Cụm từ pass a resolution: thông qua nghị quyết
Câu này dịch như sau: Các nước Đông Nam Á dự kiến thông qua một nghị định để thành lập khu thương mại tự do
C
Cấu trúc bị động có hai động từ
Tạm dịch: Ngày nay trẻ em thích được dạy lịch sử theo cách hiệu quả hơn.
Chọn C
A. Prefer (v): thích hơn, ưa hơn
B. Preference (n): sự thích hơn, sự thiên vị
C. Preferential (adj): ưu tiên, ưu đãi, riêng về
D. Preferentially (adj): một cách ưu tiên
Dịch câu: Những đất nước này chuyên về xuất khẩu tôm.