Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Cấu trúc make/create impression on somebody: gây ấn tượng cho ai
Effectiveness: hiệu quả
Pressure: áp lực
Employment: tuyển dụng
Tạm dịch: Ăn mặc gọn gang và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ấn tượng tốt trong buổi phỏng vấn
Đáp án D
Make/ create an impression on somebody: gây ấn tượng cho ai
Dịch: Ăn mặc gọn gàng và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ấn tượng tốt cho khán giả của bạn.
Đáp án B.
“advices” -> “advice” hoặc “pieces of advice”
“advice” là danh từ không đếm được, không có dạng số nhiều
Đáp án A
Impression /imprejan/ (n): ấn tượng (Impression + on)
E.g: He made a very favourable impression on us.
Đáp án A (Rất quan trọng để tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.)
Đáp án A
Kiến thức về giới từ
Cấu trúc: create a good impression on sb: tạo ấn tượng tốt cho ai
Tạm dịch: Việc tạo ấn tượng tốt cho người phỏng vấn là rất quan trọng.
Đáp án D
sửa making -> make (theo luật song hành của các V nối với nhau bằng “and”)
Dịch: Để phỏng vấn thành công, bạn nên kiểm soát cảm giác áp lực và tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.
Đáp án D
sửa making -> make (theo luật song hành của các V nối với nhau bằng “and”)
Dịch: Để phỏng vấn thành công, bạn nên kiểm soát cảm giác áp lực và tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.
Đáp án C
Sửa: creating => create
Động từ create trong câu có vai trò tương tự reduce, ta có cấu trúc help someone do something (giúp ai làm gì)
Trong đó động từ chia ở dạng nguyên thể.
Dịch nghĩa: Sau đây là một vài lời khuyên giúp bạn giảm áp lực và tạo được ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng.
A
Cụm từ “ create a good impression on sb” tạo ấn tượng tốt với ai đó
ð Đáp án A
Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn, bạn nên cố gắng tạo ấn tượng tốt cho cuộc phỏng vấn của bạn
Đáp án D
Cấu trúc: To create (make) an impression on somebody = gây ấn tượng với ai
Dịch: Việc ăn mặc lịch sự và đến đúng giờ có thể giúp bạn gây ấn tượng tốt cho người phỏng vấn bạn.