Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
Mệnh đề thể khẳng định, trợ động từ thể phủ định + S?
Mệnh đề phủ định ở thì quá khứ đơn nên sửa như sau:
Invited => Didn’t he
=>Chọn D
Đáp án A
Giải thích: left out = bị bỏ rơi, bị chừa ra
Dịch nghĩa: Susan đã rất buồn vì cô không được mời tới bất kỳ sự kiện xã hội nào. Cô ấy đã cảm thấy bị bỏ rơi.
B. turned out = bị đuổi ra
C. omitted out : không có cụm động từ này
D. gone out = được gửi đi
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có:
- regret + V-ing: hối tiếc đã làm gì
- wish (that) + S + V(quá khứ hoàn thành)
Dịch: Tôi ước tôi không nhận thiệp mời đến bữa tiệc sinh nhật của cô ấy.
= C. Tôi hối hận đã chấp nhận thiệp mời đến bữa tiệc sinh nhật của cô ấy.
Các đáp án khác sai nghĩa.
Chọn A
A. decision (n): quyết định
B. decisive (adj): quyết đoán
C. decidedly (adv)
D. decide (v): quyết định
Tạm dịch: Tới giờ, họ vẫn chưa đưa ra được quyết định rằng nên có đi hay không.
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW |
Former (adj): cũ, trước đây - former teacher: thầy giáo cũ - Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng - the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước >< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau Old (adj): già, cũ - old teacher: thầy giáo già - old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ - old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu) - Is she still in touch with her ex? |
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW
Former (adj): cũ, trước đây
- former teacher: thầy giáo cũ
- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng
- the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước
>< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau
Old (adj): già, cũ
- old teacher: thầy giáo già
- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ
- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ
Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)
- Is she still in touch with her ex?
Đáp Án D.
A. Happiness (n): sự hạnh phúc.
B. Dream (n): ước mơ.
C. Joy (n): sự vui vẻ.
D. Disappointment (n): sự thất vọng.
Dịch câu: Thật thất vọng, tôi không được nhận việc.
Đáp án là B. Ta thấy vế trước chia quá khứ “ wanted” => vế sau “but” cũng phải cùng thì.