K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2018

Đáp án D

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp với từ đề hỏi, ta lùi một thì của động từ và không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ

Dịch: John hỏi tôi từ đó nghĩa là gì trong tiếng Anh

28 tháng 4 2017

Đáp án B

Việc  mà anh ấy đã làm đối với tôi không có gì đáng ngạc nhiên cả.

A. Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không ngạc nhiên.

B. Tôi không ngạc nhiên bởi hành động của anh ấy.

C. Hành động của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.

D. Anh ấy ngạc nhiên khi tôi đến

9 tháng 9 2017

Chọn đáp án C

- interpreted something indirectly: giải thích điều gì đó gián tiếp

- described something unconsciously: mô tả điều gì đó vô ý thức

- say something correctly: nói điều gì đó chính xác

- misunderstood something seriously: hiểu lầm điều gì đó một cách nghiêm trọng

- hit the nail on the head: to say something that is exactly right: nói điều gì hoàn toàn chính xác, đánh đúng trọng tâm, gãi đúng chỗ ngứa

Do đó: hit the nail on the head ~ said something correctly

Dịch: Tôi nghĩ Michael đã đúng khi cậu ấy nói rằng cái mà công ty này đang thiếu là sự tin tưởng.

28 tháng 10 2017

Đáp án là D

Sufficiently close = near enough = vừa đủ gần 

26 tháng 8 2017

     Câu đề bài: Cô _________ sự hỗ trợ của cha mẹ cô trong giáo dục đại học của cô, nhưng cô thích làm việc bán thời gian và hỗ trợ bản thân hơn.

Đáp án A. could have asked.

Cô ấy đã quyết định đi làm bán thời gian và tự hỗ trợ bản thân về mặt tài chính trong thời gian học đại học trong khi có thể nhờ bố mẹ.

 could have done something: lẽ ra đã có thể làm gì.

23 tháng 9 2018

Đáp án C

-       ‘argument (n): sự tranh luận/ cuộc tranh luận

-       ‘different (adj): khác nhau

-       em’ployee (n): nhân viên

‘tired (adj): mệt

20 tháng 2 2017

Đáp án D

fa’milier (adj):  quen thuộc

im’patient (adj): không nhẫn nại

un’certain (adj): không chắc chắn

‘arrogant (adj): kiêu ngạo

28 tháng 2 2018

Đáp án là B. spare = free: rảnh rỗi

Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận

25 tháng 6 2017

Đáp án : B

spare = free: rảnh rỗi

Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận

20 tháng 11 2019

D

“affluent”: dồi dào, sung túc, giàu có…

Trái nghĩa là “poor”: nghèo, ít, kém…

  Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29. Fill in the appropriate word in question 28 How the Internet Is Changing Our Language There are words that we say today that 70 years ago weren’t even in (25) ____. If a person were to remark to a 1950s businessman, “Go and check this website out on the Internet and get back to me via Facebook,” the...
Đọc tiếp

 

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29. Fill in the appropriate word in question 28

How the Internet Is Changing Our Language

There are words that we say today that 70 years ago weren’t even in (25) ____. If a person were to remark to a 1950s businessman, “Go and check this website out on the Internet and get back to me via Facebook,” the businessman would have no clue as to what had just been said. We know exactly what the words mean, though, so they (26) _____ perfect sense to us.

The problem that people are encountering today is the same as the 1950s businessman would have encountered - he would have come (27)____a word that would mean nothing because he lived in a world where Internet technology is changing and progressing today at an even faster (28)_____, and this is creating changes in the way we communicate. Our words are different, and even our means of (29) _______ those words across are different as well. Forget about a 60-plus year difference; we speak much differently than we did even 10 or 20 years ago.

 

A. step

B. pace

C. move

D. movement

1
2 tháng 8 2019

Chọn B.

Đáp án B.
A. step (n): bước chân
B. pace (n): nhịp độ, tiến triển => at a faster pace: với tốc độ/nhịp độ nhanh hơn.
C. move (n): di chuyển 
D. movement (n): sự di chuyển