Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)
Phân biệt:
- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things
- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.
Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.
Chọn D
Đáp án B
Giải thích: come by = bắt gặp
Dịch nghĩa: Nhà hàng tốt phục vụ các món ăn truyền thống của Anh là rất khó để bắt gặp.
A. come into= đi vào trong
C. come to = đi đến
D. come at sb = tiếp cận ai đó như kiểu muốn tấn công
Come at sth = nghĩ về một vấn đề, câu hỏi theo một cách cụ thể
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Kiến thức kiểm tra: Giới từ
discourage sb from = prevent sb from: ngăn ai làm gì
Tạm dịch: Chính phủ Pháp đã can ngăn những cửa hàng thực phẩm cung cấp túi ni lon miễn phí cho khách hàng từ năm 2016.
Chọn B
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. Unreal (adj): không thực tiễn (= unrealistic), hư ảo như một giấc mơ
B. False (adj): không đúng (not correct); đồ giả, được làm giả (Ví dụ: răng giả, hộ chiếu giả).
Với nghĩa thứ 2 thì “false” = “artificial”, tuy nhiên khi nói hoa giả, người ta thường dùng tính từ “artificial” để chỉ do con người làm ra chứ không phải do tự nhiên.
C. Artificial (adj): giả, nhân tạo (= man-made)
D. Untrue (adj): không đúng (với thực tế), không chung thủy
Tạm dịch: Hoa giả thường được làm từ nhựa hoặc lụa.
Chọn C
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
imaginative (adj): sáng tạo imagine (v): tưởng tượng
imagination (n): trí tưởng tượng imaginatively (adv): sáng tạo
Ở đây từ cần điền là một tính từ.
Tạm dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo thủy tinh và nhựa trong suốt.
Đáp án A.
Ta có:
A. imaginative (adj): giàu sức tưởng tượng.
B. imagine (v): tưởng tượng.
C. imagination (n): trí tưởng tượng, khả năng hư cấu/sáng tạo.
D. imaginatively (adv): theo cách tưởng tượng.
Trước danh từ: use ta cần 1 tính từ: adj + N. Nên chỉ có đáp án A là đúng.
Dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo chất liệu thủy tinh và nhựa trong suốt.
Chọn A
A. imaginative (adj) giàu sức tưởng tượng
B. imagine (v) tưởng tượng
C. imagination (n) trí tưởng tượng
D. imaginatively (adv) một cách tưởng tượng
Trước danh từ “use” ta cần một tính từ: adj + N
ð Đáp án A
Tạm dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo chất liệu thủy tinh và nhựa trong suốt.
Chọn A
Dissolve = hòa tan, phân hủy. Melt = tan chảy. Heat = nóng lên. Soften = làm mềm đi. Dịch: chúng ta không nên dùng quá nhiều túi nilon bởi vì chúng rất khó phân hủy.