Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Câu đảo ngữ: Trạng từ nơi chốn + danh từ + trợ động từ/ be + S
Động từ chia theo chủ ngữ “the town of Telluride” (thị trấn của Telluride) là danh từ số ít
Sửa: are => is
Tạm dịch: Được bao quanh bởi các sườn núi có rừng là thị trấn Telluride, một thị trấn khai thác vàng trước đây cao 7.500 feet so với mực nước biển
Đáp án là D.
“2000 miles length” -> “2000 miles in length” hoặc “2000 miles long”
Đây là quy tắc đi diễn tả kích thước, cao độ,… trong tiếng Anh
Đáp án B.
Đổi is thành are.
Tạm dịch: Trên thềm Thái Bình Dương là hang tram ngọn núi chop phẳng hơn một dặm dưới mực nước biển.
Hàng tram ngọn núi là số nhiều nên động từ to be phải để số nhiều.
Đáp án B.
Đổi is thành are.
Tạm dịch: Trên thềm Thái Bình Dương là hàng trăm ngọn núi chóp phẳng hơn một dặm dưới mực nước biển. Hàng trăm ngọn núi là số nhiều nên động từ to be phải để số nhiều
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW |
Former (adj): cũ, trước đây - former teacher: thầy giáo cũ - Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng - the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước >< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau Old (adj): già, cũ - old teacher: thầy giáo già - old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ - old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu) - Is she still in touch with her ex? |
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW
Former (adj): cũ, trước đây
- former teacher: thầy giáo cũ
- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng
- the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước
>< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau
Old (adj): già, cũ
- old teacher: thầy giáo già
- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ
- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ
Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)
- Is she still in touch with her ex?
Dạng xuôi: The town of Telluride, a former gold-mining town 7,500 feet above sea level, are surrounded by forested mountain slopes.
Chủ ngữ “the town of Telluride” => số ít
Sửa: are => is
Tạm dịch: Bao xung quanh bởi dãy núi toàn rừng cây là thị trấn Telluride, một thị trấn khai thác vàng trước đây cao 7.500 feet so với mực nước biển.
Chọn B