Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: “The world’s rapidly increased population” là một cụm danh từ. Có “population” là danh từ => đứng trước nó phải là tính từ.
“increase” (tăng lên) là động từ dạng nguyên thể => dân số tăng một cách chủ động => biển đổi thành tính từ dạng PII “increasing” (đang tăng lên).
*Note: adj + N => cụm danh từ
- mang nghĩa bị động => adj => PII
ex: a stolen wallet ( cái ví bị lấy cắp)
- mang nghĩa chủ động => adj => Ving
ex: a growing child (một đứa bé đang lớn lên)
Dịch nghĩa: Càng ngày càng trở nên rất khó khăn để trồng đủ lương thực để đáp ứng dân số đang tăng nhanh của thế giới
Chọn đáp án D
"increased" ở đây sửa thành "increasing" (dân số chủ động tăng nên chuyển nó thành cụm danh từ theo cấu trúc Adj-ing + N)
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án B
Become + adj: trở lên, trở thành như thế nào
Chữa lỗi: seriously ® serious
Dịch: Bởi vì nạn trộm cắp đang trở lên ngày càng nghiêm trọng, chính phủ áp đặt luật nghiêm khắc hơn để bảo vệ điều này.
Đáp án B.
Đổi when thành that.
Cấu trúc: It was not until.... that: mãi tới khi
Tạm dịch: Mãi tới cuối những năm 1970 những người ở vùng nông thôn mới có thể thụ hưởng được lợi ích của điện.
Đáp án B
Sửa when à that
Cấu trúc: It was not until … that: Mãi cho đến khi … thì…
Tạm dịch: Mãi đến cuối những năm 1970 thì người dân ở đất nước này mới có thể hưởng lợi ích của điện.
Đáp án B
Sửa when thành that
Cấu trúc: It was not until … that: Mãi cho đến khi … thì…
Tạm dịch: Mãi đến cuối những năm 1970 thì người dân ở đất nước này mới có thể hưởng lợi ích của điện
Đáp án D
Sửa to see => seeing.
(to) recommend V-ing = (to) recommend sbd to V: đề cử, giới thiệu, đề nghị, khuyên bảo.
Dịch: Richart nói rằng vở kịch này rất giải trí và anh ấy khuyên nên xem nó
Đáp án là A
more
Cấu trúc: “…càng…càng…” gồm 2 so sánh hơn với mạo từ “the” đằng trước