Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Sửa are => is.
“Mumps” – bệnh quai bị. Danh từ chỉ tên bệnh chia động từ số ít.
Dịch: Quai bị là một căn bệnh phổ biến thường ảnh hưởng tới trẻ em.
Đáp án A
- Make a decision: đưa ra quyết định
E.g: I had to make a difficult decision.
Đáp án A (are doing => are making)
A
“make a decision” quyết định làm gì
ð Đáp án A. Sửa thành “ making”
Tạm dịch: Các sinh viên nước ngoài người mà đang quyết định về trường nào họ sẽ học có lẽ không biết rõ những trường đó nằm ở đâu.
Đáp án A
Doing => making
Make a decision: đưa ra quyết định
Đáp án A
Sửa ‘which’ => ‘in which/ where’: đại từ quan hệ chỉ địa điểm
Dịch: Nơi mà anh ấy được sinh ra giờ đã là 1 thành phố lớn
Đáp án A
Sửa ‘which’ => ‘in which/ where’: đại từ quan hệ chỉ địa điểm
Dịch nghĩa: Nơi mà anh ấy được sinh ra giờ đã là 1 thành phố lớn.
Đáp án C
Much windy => much windier
Tạm dịch: Thường thì thời tiết ở vùng núi trở nên lạnh hợn ở các vùng cao
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
as usual: như thường lệ
as usually (không tồn tại cụm từ này)
Sửa: as usually => as usual
Tạm dịch: Chuyến tàu đến thành phố Hồ Chí Minh đã rời đi đúng 7 giờ như thường lệ, nhưng chuyến tàu đến thủ đô Hà Nội đã rời đi lúc sáu giờ rưỡi, đã trễ 20 phút.
Chọn B