Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
- Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (theo phiên âm).
- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/
- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
collected /kəˈlektɪd/ divided /dɪˈvaɪdɪd/
spoiled /spɔɪld/ polluted /pəˈluːtɪd/
Phần được gạch chân của câu C phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/.
Chọn C
Chọn D
Kiến thức: Phát âm '-ure'
Giải thích:
A. structure /ˈstrʌktʃə/
B. pasture /ˈpɑːstʃə/
C. pleasure /ˈpleʒə/
D. mature /məˈtʃʊə/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ʊə/, còn lại là /ə/
Đáp án C
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /ek/, các đáp án còn lại được phát âm là /ig/.
A. example /ɪɡˈzɑːm.pəl/ (n+v): ví dụ, dùng làm ví dụ.
B. exotic /ɪɡˈzɒ.tɪk/ (n+adj): vật ngoại lai, đẹp kì lạ.
C. excellent /ˈek.sə.lənt/ (adj): xuất sắc.
D. exhaust /ɪɡˈzɔːst/ (n+v): khói thải (từ động cơ), làm kiệt sức.
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm la /z/, các đáp án còn lại được phát âm là /iz/.
A. advises /ədˈvaɪziz/ (v): khuyên bảo.
B. raises /reɪziz/ (v): kéo lên, nâng lên, …
C. devises /dɪˈvaɪziz/ (n+v): di sản, sáng chế ra, phát minh.
D. goes /ɡəʊz/ (v): đi,…
Lưu ý: Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Đáp án là D.
phát âm là /t∫/, những từ còn lại phát âm là /k/.
Đáp án là C.
phát âm là /s/, những từ còn lại phát âm là /z/.
Đáp án là B.
phát âm câm, những từ còn lại phát âm là /f/.
Chọn D
Kiến thức: Phát âm '-ed'
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. unwrapped /ʌnˈræpt/
B. sacrificed /ˈsækrɪfaɪst/
C. approached /əˈprəʊtʃt/
D. obliged /əˈblaɪdʒd/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /d/, còn lại là /t/
B
Kiến thức: Phát âm “-ea”
Giải thích:
breakfast /ˈbrekfəst/
feature /ˈfiːtʃə(r)/
peasant /ˈpeznt/
pleasure /ˈpleʒə(r)/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /i:/ còn lại là /e/
Kiến thức: Phát âm đuôi “ea”
Giải thích:
break /breɪk/ spread /spred/
steak /steɪk/ great /ɡreɪt/
Phần được gạch chân của câu B phát âm là /e/, còn lại phát âm là /eɪ/.
Chọn B