Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
misses /ˈmɪsiz/
goes /goʊz/
leaves /livz/
potatoes /pəˈteɪtoʊz/
Đáp án A
southern /ˈsʌðərn/
athlete /ˈæˌθlit/
healthy /ˈhɛlθi/
enthusiast /ɛnˈθuziˌæst/
Đáp án C
stopped /stɑpt/
cooked /kʊkt/
crooked /krʊkid/
pushed /pʊʃt/
Đáp án B
earthquakes /ˈɜrθˌkweɪks/
countries /ˈkʌntriz/
epidemics /ˌɛpəˈdɛmɪks/
delegates /ˈdɛləˌgeɪts
Đáp án A
humour /’hjumər/
honest /ˈɑnəst/
honour / ˈɑnər /
hour /ˈaʊər/
Đáp án là D. Từ student có phần gạch chân được phát âm là /ju:/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /A
2. Đáp án là B. Theo quy tắc đọc đuôi -s/-es, từ decides có phần gạch chân được phát âm là /z/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /s/
Đáp án là D. Theo quy tắc đọc đuôi -ed, từ lived có _ phần gạch chân được phát âm là /d/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /t/
Theo quy tắc đọc đuôi -ed,đáp án là C. Từ looked có phần gạch chân được phát âm là /t/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /id/
Đáp án C
bride /braɪd/
confide /kənˈfaɪd/
determine /diˈtɛrmin/
oblige /əˈblaɪʤ/