Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Cách phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: washed, fixed, touched.
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: wanted, needed.
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
A. pleased /pliːzd/ B. released /rɪˈliːst/
C. ceased /siːst/ D. increased /ɪnˈkriːst/
Phần được phát âm của đáp án A được phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn A
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /i/, các đáp án còn lại được phát âm là /e/.
A. educate /ˈedʒ.u.keɪt/ (n): giáo dục.
B. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n): kĩ sư.
C. acceptable /əkˈsep.tə.bəl/ (adj): có thể chấp nhận được.
D. department /dɪˈpɑːrt.mənt/ (n): căn hộ.
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ɚ/, các đáp án còn lại được phát âm là /ɝː/.
A. future /ˈfjuː.tʃɚ/ (n): tương lai.
B. picture /ˈpɪk.tʃɚ/(n): bức họa, hình ảnh.
C. culture /ˈkʌl.tʃɚ/ (n): văn hóa.
D. turn /tɝːn/ (n+v): vòng quay, rẽ hướng,…
Đáp án C
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành.
B. command /kəˈmænd/ (n+v): mệnh lệnh, ra lệnh.
C. common /ˈkɒ.mən/ (adj); chung, phổ biến.
D.community /kəˈmjuː.nə.ti/ (n): cộng đồng.
Đáp án A
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. habitat /ˈhæ.bɪ.tæt/ (n): môi trường sống, nơi ở.
B. inflation /ɪnˈfleɪ.ʃən/ (n): sự thổi phồng, sự lạm phát.
C. disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh tật.
D. remove /rɪˈmuːv/ (v): dời đi, tháo ra, loại bỏ,…
Kiến thức: Phát âm “ea”
Giải thích:
A. feature /ˈfiːtʃə(r)/ B. measure /ˈmeʒə(r)/
C. feather /ˈfeðə(r)/ D. pleasure /ˈpleʒə(r)/
Phần gạch chân phương án A phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /e/.
Chọn A
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
– Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/.
– Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/.
– Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm.
A. looked /lʊkt/ B. laughed /lʊkt/
C. stepped /step/ D. moved /muːvd/
Phần gạch chân phương án D phát âm là /d/, các phương án còn lại phát âm là /t/.
Chọn D
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
Đáp án là B
bull /bʊl/
dull /dʌl/
full /fʊl/
put /pʊt/
Câu B phát âm là /ʌ/còn lại phát âm là /ʊ
Kiến thức: Cách phát âm “-o”
Giải thích:
A. profile /ˈprəʊfaɪl/ B. stomach /ˈstʌmək/
C. postpone /pəˈspəʊn/ D. cyclone /ˈsaɪkləʊn/
Phần được phát âm của đáp án B được phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /əʊ/.
Chọn B