K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 9 2017

C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

customarily (adv): theo thường lệ

inevitably (adv): không thể tránh khỏi, chắc là                        traditionally (adv): theo truyền thống

happily (adv): một cách vui vẻ                 readily (adv): một cách sẵn sàng, sẵn lòng

=> customarily = traditionally

Tạm dịch: Trẻ em Mỹ theo thường lệ thường chơi trò “Cho kẹo hay bị ghẹo” trong Halloween

Đáp án:C

3 tháng 8 2018

D

D “traditionally” = “customarily” nghĩa là thuộc về truyền thống

5 tháng 12 2017

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Trẻ em Mỹ theo thường lệ thường chơi trò “Cho kẹo hay bị ghẹo" trong Halloween.

=> customarily /'kʌstəm(ə)rɪli/ (adv): theo thường lệ

A. inevitably /ɪ‘nevɪtəbli/ (adv): không thể tránh khỏi, chắc là

B. happily /'hæpili/ (adv): một cách vui vẻ

C. traditionally /tre'd1_|'[e]n[a]li j [adv]: theo truyền thống

D. readily /‘redɪli/ (adv): một cách sẵn sàng, sẵn lòng

=> Đáp án C (customarily = traditionally)

22 tháng 7 2018

Đáp án D

Customarily: theo phong tục

Inevitably: chắc chắn

readily : sẵn sàng

happily : vui vẻ

traditionally: truyền thống

Câu này dịch như sau: Trẻ em ở Mỹ theo phong tục đi trêu ghẹo nhau vào ngày Halloween.

=>customarily = traditionally

16 tháng 1 2017

Đáp án D

customarily =_traditionally: thuộc truyền thống

Các đáp án khác: inevitably:chắc chắn; readily: dễ dàng, happily:vui vẻ

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

17 tháng 4 2019

Đáp án B

Giải nghĩa: (to) take care of = (to) look after: quan tâm, chăm sóc

Các đáp án còn lại:

A. look like: trông giống

C. look for: tìm kiếm

D. look at: nhìn vào

Dịch nghĩa: Cậu có thể giúp tôi chăm bọn nhỏ trong thời gian tôi đi được không?

5 tháng 6 2018

Chọn đáp án C

- catch/ take the fancy of.../ one’s fancy ~ attract/ please someone: thu hút, làm ai thích thú

- satisfy (v): làm hài lòng

- amuse (v): làm buồn cười, giải trí

- attract (v): thu hút, hấp dẫn

- surprise (v): làm ngạc nhiên

Do đó: catch the fancy of ~ attract

Dịch: Bộ phim hoạt hình mới thu hút bọn trẻ.

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

12 tháng 6 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

make up: bịa ra một câu chuyện,…

invent (v): sáng chế/ bịa đặt                             narrate (v): kể chuyện

unfold (v): lộ ra                                                recount (v): thuật lại

=> made up = invented

Tạm dịch: Gerry đã không đi thám hiểm – anh ấy đã bịa ra một phần của câu chuyện.

Chọn A