Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D.
stimulate: kích thích
harm: gây hại
inhibit: ngăn chặn
benefit: mang lại lợi ích/ có lợi
Câu này dịch như sau: Bụi phóng xạ từ nhà máy năng lượng hạt nhân có thể gây nguy hiểm cho các loài thực vật.
=> endanger [ gây nguy hiểm ] >< benefit
Đáp án D
Go off = explode ( v) nổ
Dịch: Một trạm hạt nhân có thể có nguy cơ bị nổ do những sự cố bất ngờ.
Đáp án D
Go off = explode ( v) nổ
Dịch: Một trạm hạt nhân có thể có nguy cơ bị nổ do những sự cố bất ngờ.
Đáp án D.
- go off = explode: nổ tung, phát nổ
Tạm dịch: Thảm hoạ nguyên tử Chernobyl xảy ra vào ngày 26/4/1986 khi nhà máy điện nguyên tử Chernobyl ở Pripyat, Ukraina (khi ấy còn là một phần của Liên bang Xô viết) bị nổ.
Đáp án D.
- go off = explode: nổ tung, phát nổ
Tạm dịch: Thảm hoạ nguyên tử Chernobyl xảy ra vào ngày 26/4/1986 khi nhà máy điện nguyên tử Chernobyl ở Pripyat, Ukraina (khi ấy còn là một phần của Liên bang Xô viết) bị nổ.
Đáp án D
unemployed (adj) = out of work: thất nghiệp.
Các đáp án còn lại:
A. out of practice: không thực tiễn.
B. out of order: hỏng hóc (máy móc).
C. out of fashion: lỗi thời.
Dịch: Tôi nhận được trợ cấp nhà ở khi đang thất nghiêp.
Đáp án : A
Unemployed = thất nghiệp = out of work; out of fashion = lỗi thời; out of order = hỏng hóc
Đáp án C
unemployed (adj): thất nghiệp = out of work.
Các đáp án còn lại:
A. out of order: hỏng hóc (máy móc).
B. out of fashion: lỗ thời.
D. out of practice: không thực tế.
Dịch: Tôi đã nhận được trợ cấp nhà ở khi đang bị thất nghiệp
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Chọn B.
Đáp án B.
Dịch: Bụi phóng xạ từ một nhà máy điện hạt nhân bị hư hại vì sóng thần có thể gây nguy hiểm cho thảm thực vật.
=> endanger (v): gây nguy hiểm
Ta có:
A. stimulate (v): thúc đẩy
B. harm (v): gây hại
C. inhibit (v): ức chế
D. benefit (v): có lợi
=> endanger = harm