Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Tạm dịch: Viện Sức Khỏe Thần Kinh Quốc Gia đang thực hiện nghiên cứu có ảnh hưởng sâu rộng để quyết định ảnh hưởng tâm lý của việc sử dụng thuốc.
- far - reaching (adj): có thể áp dụng rộng rãi, có ảnh hưởng sâu rộng
A. refined /ri'faind/ (adj): lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức, đã tinh chế, nguyên chất.
Ex: Beneath his refined manners and superficial elegance the man was a snake: Đằng sau phong cách tinh tế và vẻ sang trọng bề ngoài thì ông ta là một con rắn.
B. extensive /ik'stensiv/ (adj): rộng, rộng rãi, bao quát
Ex: Extensive repair work is being carried out.
C. prevalent /'prevələnt/ (adj): thường thấy, thịnh hành, đang lưu hành
Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.
D. tentative / 'tentətiv / (adj): chưa xác định, chưa chắc chắn, còn do dự
Ex: We made a tentative arrangement to meet on Friday.
Câu hỏi yêu cầu tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên chọn B.
Đáp án B.
Tạm dịch: Viện Sức Khỏe Thần Kinh Quốc Gia đang thực hiện nghiên cứu có ảnh hưởng sâu rộng để quyết định ảnh hưởng tâm lý của việc sử dụng thuốc.
- far - reaching (adj): có thể áp dụng rộng rãi, có ảnh hưởng sâu rộng
A. refined / rɪ'faɪnd / (adj): lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức, đã tinh chế, nguyên chất.
Ex: Beneath his refined manners and superficial elegance the man was a snake: Đằng sau phong cách tinh tế và vẻ sang trọng bề ngoài thì ông ta là một con rắn.
B. extensive /ɪk'stensɪv/ (adj): rộng, rộng rãi, bao quát
Ex: Extensive repair work is being caưied out.
C. prevalent /'prevələnt/ (adj): thường thấy, thịnh hành, đang lưu hành
Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.
D. tentative/'tentətɪv/(adj): chưa xác định, chưa chắc chắn, còn do dự
Ex: We made a tentative arrangement to meet on Friday. Câu hỏi yêu cầu tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên chọn B.
Đáp án B.
Tạm dịch: Một trong những muc tiêu chính của nhóm là discourage việc sử dụng phân bón hóa học
Dựa vào văn cảnh thì ta đoán được nghĩa của từ discourage là: ngăn cản. ngăn chặn vì phân hóa học đem lại tác động không tốt cho môi trường và sức khỏe con người.
Phân tích đáp án:
A. prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn.
Ex: The rules are intended to prevent potential accidents: Những điều luật này được ban hành nhằm ngăn chặn các tai nạn có thể xảy ra.
B. encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì.
Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi bố cậu ấy.
C. avoid (v): tránh cho điều gì không xảy ra
Ex: Keep it simple and avoid the use of jargon: Nói đơn giản thôi và tránh dùng biệt ngữ
D. expect (that)/to do sth (v): mong đợi.
Ex: He will be hard to beat. I fully expect (= am completely sure about) that and I'm ready.
Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên B là đáp án đúng: encourage >< discourage.
Đáp án B.
Tạm dịch: Một trong những mục tiêu chính của nhóm là discourage việc sử dụng phân bón hóa học.
Dựa vào văn cảnh thì ta đoán được nghĩa của từ discourage là: ngăn cản, ngăn chặn vì phân hóa học đem lại tác động không tốt cho môi trường và sức khỏe con người.
Phân tích đáp án:
A. prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn.
Ex: The rules are intended to prevent potential accidents: Những điều luật này được ban hành nằm ngăn chặn các tai nạn có thể xảy ra.
B. encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì.
Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi bố cậu ấy.
C. avoid (v): tránh cho điều gì không xảy ra.
Ex: Keep it simple and avoid the use of jargon: Nói đơn giản thôi và tránh dùng biệt ngữ
D. expect (that)/to do sth (v): mong đợi.
Ex: He will be hard to beat. I fully expect (= am completely sure about) that and I'm ready.
Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên B là đáp án đúng: encourage >< discourage
Đáp án B
Giải nghĩa: (to) take care of = (to) look after: quan tâm, chăm sóc
Các đáp án còn lại:
A. look like: trông giống
C. look for: tìm kiếm
D. look at: nhìn vào
Dịch nghĩa: Cậu có thể giúp tôi chăm bọn nhỏ trong thời gian tôi đi được không?
Đáp án A
Giải thích: principal ≈ most important
Tạm dịch: Dầu thô là một trong những nguồn năng lượng quan trọng
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
dilemma (n): tình huống khó xử
A. situation (n): tình huống B. solution (n): giải pháp
C. predicament (n): tình huống khó khăn D. embarrassment (n): sự ngượng ngùng
=> dilemma = predicament
Tạm dịch: Thành ngữ "tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa" có nghĩa là đi từ một tình huống khó xử đến một vấn đề tồi tệ hơn.
Chọn C
Đáp án B
Dilemma (n): thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử = B. predicament (n): tình trạng khó xử, tình thế khó khăn.
Các đáp án còn lại:
A. situation (n): tình huống, trường hợp.
C. solution (n): giải pháp.
D. embarrassment (n): sự lúng túng, ngượng nghịu.
Dịch: Cụm từ "ra khỏi chảo rán và rơi lại vào lửa" có nghĩa là đi từ tình thế khó khăn này sang một thế khó khăn khác.
Đáp án C