Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Đáp án B.
Tạm dịch: Người được hưởng lương hưu ___________ bởi một tên trộm giả vờ là kỹ sư điện thoại.
Phân tích đáp án:
A. persuade sb to do sth: thuyết phục ai làm gì.
Ex: I finally managed to persuade her to go out for a drink with me: Tôi cuối cùng đã thuyết phục được cô ấy đi uống nước với tôi.
B. deceive (v): lừa dối, lừa gạt.
Ex: He had been deceived by a young man claiming to be the son of a millionaire: Anh ta bị lừa bởi một thanh niên trẻ nhận rằng mình là con trai của một triệu phú.
C. fascinated by (adj): rất yêu thích, bị mê hoặc, quyến rũ.
Ex: I've always been fascinated by his ideas: Tôi đã luôn bị mê hoặc bởi ý tưởng của anh ấy.
D. shock (v): làm ngạc nhiên, choáng.
Ex: The hatred (lòng căm thù) in her voice shocked him: Lòng căm thù trong giọng của cô làm anh ngạc nhiên sửng sốt.
Ta thấy rằng vế sau có tên trộm, mang tính chất lừa đảo nên có thể suy luận đáp án là B.
- be taken in: bị lừa hoàn toàn.
Ex: Don't be taken in by products claiming to help you lose weight in a week.
- pose as sb (v): giả vờ là ai đó đế đi lừa gạt.
Ex: Bryce was caught posing as a lawyer.
Đáp án B.
Tạm dịch: Người được hưởng lương hưu ________ bởi một tên trộm giả vờ là kỹ sư điện thoại.
Phân tích đáp án:
A. persuade sb to do sth: thuyết phục ai làm gì.
Ex: I finally managed to persuade her to go out for a drink with me: Tôi cuối cùng đã thuyết phục được cô ấy đi uống nước với tôi.
B. deceive (v): lừa dối, lừa gạt.
Ex: He had been deceived by a young man claiming to be the son of a millionaire: Anh ta bị lừa bởi một thanh niên trẻ nhận rằng mình là con trai của một triệu phú.
C. fascinated by (adj): rất yêu thích, bị mê hoặc, quyến rũ.
Ex: I’ve always been fascinated by his ideas: Tôi đã luôn bị mê hoặc bởi ý tưởng của anh ấy.
D. shock (v): làm ngạc nhiên, choáng.
Ex: The hatred (lòng căm thù) in her voice shocked him: Lòng căm thù trong giọng của cô làm anh ngạc nhiên sửng sốt.
Ta thấy rằng vế sau có tên trộm, mang tính chất lừa đảo nên có thể suy luận đáp án là B.
- be take in: bị lừa hoàn toàn.
Ex: Don’t be taken in by products claiming to help you lose weight in a week.
- pose as sb (v): giả vờ là ai đó để đi lừa gạt.
Ex: Bryce was caught posing as a lawyer.
Đáp án C
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Một ngân hàng hứa ủng hộ 24 triệu đô la cho quỹ thiên tai.
=> donation /doʊ'nei∫ən/(n): sự tặng, sự cho, sự biếu; sự quyên cúng
Ta có:
A. connection /kə'nek∫ən/(n): sự liên quan, mối quan hệ
B. addition /ə'di∫n/(n): sự thêm, phép cộng
C. contribution /ˌkɔntri'bju:∫ən/(n): sự đóng góp, sự quyên góp
D. provision /prə'viʒən/(n): sự cung cấp
Đáp án C
a masterpiece: a work of art such as a painting, film/movie, book, etc. that is an excellent, or the best, example of the artist’s work: kiệt tác
A.một tác phẩm nghệ thuật lớn C. một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc
B. một tác phẩm nghệ thuật đắt tiền D. một tác phẩm nghệ thuật thực dụng
Tạm dịch: Trong một tuần trưng bày tại buổi triển lãm, bức tranh này đã được ca ngợi như là một tuyệt tác
Đáp án D
Giải thích: Succession (n) = sự thừa kế, tiếp quản
Replacement (n) = sự thay thế
Dịch nghĩa: Vị hoàng tử là người tiếp theo theo thứ tự của sự thừa kế ngôi vị.
A. death (n) = cái chết
B. eating (n) = việc ăn uống
C. height (n) = độ cao
Đáp án C
- dependable (a) = reliable (a) có thể tin được, đáng tin cậy
- swift: nhanh chóng
- enjoyable: hưởng thụ, thích thú
- exiting: thú vị
Tạm dịch: Xe Yugo được xem là một trong số xe đáng tin cậy và an toàn nhất trên đường Slovakia, cho đến khi mọi người bắt đầu nhập xe từ nước ngoài về
Chọn đáp án C
- catch/ take the fancy of.../ one’s fancy ~ attract/ please someone: thu hút, làm ai thích thú
- satisfy (v): làm hài lòng
- amuse (v): làm buồn cười, giải trí
- attract (v): thu hút, hấp dẫn
- surprise (v): làm ngạc nhiên
Do đó: catch the fancy of ~ attract
Dịch: Bộ phim hoạt hình mới thu hút bọn trẻ.
Đáp án A
sense of humor: óc hài hước
A. khả năng làm người cười
B. khả năng làm người khác sợ
C. trách nhiệm
D. cam kết
=>sense of humor = ability to amuse people
Câu này dịch như sau: Giáo viên mới của chúng tôi rất hài hước.
Chọn C
promise (v): hứa
doubt (v): nghi ngờ
refuse (v): từ chối
be regarded as = be considered as : được coi là
Tạm dịch: Sự phát hiện ra hành tinh mới đã được coi là một bước đột phá trong ngành thiên văn học