Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
Cụm “take my hat off to” = “respect”: tôn trọng, kính trọng
Đáp án : A
Take my hat off to smb = respect to = tôn trọng, ngưỡng mộ ai
Đáp án C.
Tạm dịch: Tôi kính trọng tất cả những đã làm việc chăm chỉ để giành được hợp đồng.
Take one’s hat off to sb = respect sb: kính trọng ai đó
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: take my hat off to (ngả mũ trước …) = respect (kính trọng)
Các đáp án khác:
B. discourage: làm nhụt chí
C. detest: ghê tởm, ghét
D. dislike: không thích
Dịch: Tôi hết sức thán phục những người đã nỗ lực để giành được hợp đồng này.
Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ tất cả những người đã làm việc thật chăm chỉ để giành được dự án này.
take my hat off: ngả mũ >< disregard (v): coi thường, xem thường
Chọn D
Các phương án khác:
A. admire (v): ngưỡng mộ
B. congratulate (v): chúc mừng
C. treasure (v): trân trọng
Đáp án D
Thành ngữ: take my hat off [ trân trọng/ tôn trọng]
admire: ngưỡng mộ treasure: trân trọng
congratulate: chúc mừng disregard: không trân trọng
=>take my hat off >< disregard
Tạm dịch: Tôi tôn trọng những người làm việc chăm chỉ để có được hợp đồng
Đáp án C.
Dịch câu: Tôi phải cắt ngắn cái váy của mình. Tôi luôn dẫm phải nó.
Ta cần tìm từ đồng nghĩa với “take up”: làm ngắn/cắt ngắn (quần áo). Xét 4 lựa chọn ta có:
A. make it longer: làm nó dài hơn
B. sew: may
C. shorten: làm ngắn
D. try on: thử
Vì take up = shorten: làm ngắn/cắt ngắn
Đáp án B
Bạn cứ tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.
Help yourself to sth = welcome to take sth: cứ tự nhiên
A. Sai ngữ pháp vì any food là chủ ngữ số ít.
B. Hãy tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.
C. Bạn không phải trả tiền cho thức ăn mà bạn lấy.
D. Thật vinh dự cho tôi để lấy món ăn mà bạn thích
Chọn đáp án A
- irritating ~ annoying (adj): làm bực mình, chọc tức
- exciting (adj): hấp dẫn, hứng thú
- cheerful (adj): vui vẻ
- humorous (adj): hài hước
Dịch: Những người khiến cho người khác bực mình nhất là những người luôn quấy rầy người khác bởi việc hỏi các câu hỏi thực sự ngớ ngẩn.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
take my hat off to sb: tôn trọng ai đó
A. congratulate (v): khen ngợi B. welcome (v): hoan nghênh
C. encourage (v): khuyến khích D. respect (v): tôn trọng
=> take my hat off to = respect
Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ tất cả những người làm việc chăm chỉ để có được hợp đồng.
Chọn D