Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
Cụm từ: join hands (chung tay làm gì)
Work together (cùng làm việc) có nghĩa gần nhất với Join hands
=>Chọn A
Tạm dịch: Bố mẹ chúng tôi đã chung tay để mang lại cho chúng tôi một ngôi nhà đẹp và hạnh phúc.
Chọn đáp án C
Câu ban đầu: Bố mẹ chúng ta cùng chung tay làm việc để cho chúng ta một ngôi nhà đẹp và một gia đình hạnh phúc.”
- join hands (with sb): work together in doing sth: cùng nhau làm gì
A. Bố mẹ chúng ta nắm tay chúng ta và dẫn chúng ta vào một ngôi nhà đẹp và một gia đình hạnh phúc.
B. Bố mẹ chúng ta nắm tay chúng ta khi họ cho chúng ta một ngôi nhà đẹp và một gia đình hạnh phúc.
C. Bố mẹ chúng ta cùng nhau làm việc để cho chúng ta một ngôi nhà đẹp và một gia đình hạnh phúc.
D. Bố mẹ chúng ta bắt tay khi họ cho chúng ta một ngôi nhà đẹp và một gia đình hạnh phúc.
Chọn C. Our parents work together to give us a nice house and a happy home.
Join hands = work together
Đáp án C
C. Our parents work together to give us a nice house and a happy home.
Join hands = work together
Đáp án D
give me a hand = help: giúp đỡ.
Các đáp án còn lại:
A. be busy: bận rộn.
B. attempt (v): nỗ lực.
C. prepare (v): chuẩn bị.
Dịch: Billy, tới đây và giúp tôi nấu ăn.
Đáp án A
Kiến thức: Idiom
Giải thích:
help (v): giúp đỡ
prepare (v): chuẩn bị
be busy (adj): bận rộn
attempt (v): cố gắng
Give sb a/one’s hand = help: giúp đỡ ai đó
Tạm dịch: Billy, đi và giúp mẹ một tay để nấu ăn.
Đáp án D
Giải thích:
Give me a hand: giúp tôi một tay
Busy: bận
Attempt: cố gắng, nỗ lực
Prepare: chuẩn bị
Help: giúp đỡ
Give me a hand gần nghĩa nhất với help.
Dịch: Billy, lại đây giúp mẹ một tay nấu ăn nào.
Đáp án C.
take your life in your hands = risk being killed
Vậy đáp án chính xác là đáp án C.
Chọn A
“join hands” = “work together”: hợp tác, cùng làm việc