K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2018

Đáp án A.

A. Neighboring (adj): ở, sống bên cạnh (ai/cái gì) = Adjoining (adj): gần kế, kế bên.
B. 
Distant (adj): xa cách.
C. 
Friendly (adj): thân thiện.
D. 
Developing (adj): đang phát triển.

Dịch câu: Những người ở núi của các nước láng giềng có nhiều điểm tương đồng bởi vì địa hình và khí hậu làm cho cuộc sống của họ giống nhau.

3 tháng 7 2017

Đáp án A.

A. Neighboring (adj): ở, sống bên cạnh (ai/cái gì) = Adjoining (adj): gần kế, kế bên.
B. 
Distant (adj): xa cách.
C. 
Friendly (adj): thân thiện.
D. 
Developing (adj): đang phát triển.

Dịch câu: Những người ở núi của các nước láng giềng có nhiều điểm tương đồng bởi vì địa hình và khí hậu làm cho cuộc sống của họ giống nhau.

3 tháng 7 2017

Đáp án B.

A. Run away (phr.v) : rời khỏi, chạy ra khỏi chỗ nào đấy.
B. 
Was nearly hurt: gần như bị thương = Had a narrow escape: thoát chết trong gang tấc.
C. 
Was hurt: bị tổn thương, bị thương.
D. 
Bumped into the car: đụng vào cái ô tô.

Dịch câu: Người phụ nữ đã thoát chết trong gang tấc khi chiếc ô tô đi ra từ ngõ.

15 tháng 1 2018

Đáp án B.

A. Run away (phr.v) : rời khỏi, chạy ra khỏi chỗ nào đấy.
B. 
Was nearly hurt: gần như bị thương = Had a narrow escape: thoát chết trong gang tấc.
C. 
Was hurt: bị tổn thương, bị thương.
D. 
Bumped into the car: đụng vào cái ô tô.

Dịch câu: Người phụ nữ đã thoát chết trong gang tấc khi chiếc ô tô đi ra từ ngõ.

27 tháng 6 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Sau khi bị tra hỏi nhiều, hn ta đã quyết định thú tội và nói ra sự thật.

Come clean = confess / kən'fes /: thú nhận, thú tội

19 tháng 5 2019

Đáp án là B.

workforce: lực lượng lao động = working class: tầng lớp lao động Các từ còn lại:

A. Gang: băng đảng

C.       Crew: thuyền viên

D.      Personnel: cán bộ, nhân viên

10 tháng 8 2019

Đáp án D

          A. separated from:  sống xa cách

          B. burdened with:  bận ngập tràn

          C. having fun with:  vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch:  Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thể theo đuổi đam mê của họ.

2 tháng 5 2019

Đáp án là A.

manage: cố gắng xoay sở = cope: đương đầu

Các từ còn lại: succeed: thành công; administer: thi hành; acquire: đạt được, kiếm được

29 tháng 7 2018

Đáp án C

A. tired: mệt mỏi.

B. bored: nhàm chán.

C. aged: già cỗi >< rejuvenated: làm trẻ lại

D. saddened: buồn bã.

Dịch câu: Âm nhạc cũng có thể giúp bạn thư giãn và cảm thấy trẻ trung.

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối