Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
A. enhanced: nâng cao.
B. compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.
C. contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.
D. incorporated: kết hợp.
Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.
Chọn đáp án B
- contradicted /.kɒn.trə'dɪktid/ (adj): mâu thuẫn với, trái với
- compatible /kəm'pset.ə.bəl/ (adj): tương thích
- enhanced /ɪn'ha:nst (adj): được tăng cường
- incorporated /in'kɔ:.pər.eɪ.tɪd/ (adj): kết hợp chặt chẽ
- inconsistent /.in.kən'sɪs.tənt/ (adj): mâu thuẫn, không nhất quán, không tương thích
Do đó: inconsistent khác compatible
Dịch: Những câu trả lởi của Lan mâu thuẫn với bằng chứng trước đó cô ấy đưa ra.
Đáp án B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
Inconsistent (a): không phù hợp
Contradicted (a): mâu thuẫn Compatible (a): tương thích
Enhanced (a): được thúc đẩy Incorporated (a): được kết hợp.
=> Inconsistent >< Compatible
Tạm dịch: Các câu trả lời của ông không phù hợp với lời khai trước đó của ông.
Đáp án B
A. developed: phát triển
B. appeared: xuất hiện = emerged: xuất hiện
C. started: bắt đầu
D. vanished: biến mất
Dịch câu: Ngôn ngữ tiếng Anh như chúng ta biết ngày nay xuất hiện tầm năm 1350, sau khi đã có sự kết hợp nhiều yếu tố của tiếng Pháp được du nhập sa cuộ xâm lược vào 1030.
Đáp án là A.
manage: cố gắng xoay sở = cope: đương đầu
Các từ còn lại: succeed: thành công; administer: thi hành; acquire: đạt được, kiếm được
Đáp án C
A. overflowing: chan chưa, tràn đầy
B. dreadful: dễ sợ, rùng rợn
C. powerful: có sức mạnh = overwhelming: tràn ngập, áp đảo
D. outgrowing: phát triển nhanh
Dịch câu: Bởi vì lực lượng quân địch quá áp đảo, quân đọi ta phải rút về cứ điểm an toàn
Đáp án : C
Approach = tiến tới gần, tiếp cận = coming nearer to something. Catch sight of = bắt gặp cảnh gì. Point at = chỉ vào. Look up to somebody = tôn trọng ai
Đáp án A.
A. Became very angry: tức giận = Lost her temper: mất bình tĩnh, nổi giận.
B. Kept her temper: giữ bình tĩnh.
C. Had a temperature: có nhiệt độ.
D. Felt worried: cảm thấy lo lắng.
Dịch câu: Cô ấy mất bình tĩnh với khách hàng và đã quát vào mặt anh ta.
Đáp án C.
A. grazing: gặm cỏ.
B. raving: nói say sưa (rave about something).
C. varying = ranging: thay đổi.
D. Turning: xoay, biến đổi.
Dịch câu: Những người có thu nhập từ $ 2000 đến $ 4000 tận hưởng một cuộc sống sang trọng và lộng lẫy.
Đáp án B
A. enhanced: nâng cao.
B. compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.
C. contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.
D. incorporated: kết hợp.
Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.