Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A.
Dịch câu: Mẹ tôi là một người năng nổ, luôn rất bận rộn .
Ta cần tìm từ trái nghĩa với “as busy as a bee” (rất bận rộn). Xét 4 lựa chọn ta có
A. leisurely: nhàn nhã
B. freely: tự do
C. appropriate: thích hợp
D. critical: chỉ trích
Vậy đáp án là A.
Đáp án A
“irritable”: dễ cáu, dễ nổi giận
Trái nghĩa là calm: bình tĩnh, điềm tĩnh
Đáp án A
Giải thích: irritable (adj): cáu kỉnh >< calm (adj): bình tĩnh
Các đáp án còn lại:
B. uncomfortable (adj): không thoải mái
C. miserable (adj): buồn rầu
D. responsive (adj) : dễ phản ứng lại
Dịch nghĩa : Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.
Đáp án C
Giải thích: irritable: dễ nổi cáu, cáu kỉnh
A. không thoải mái
B. phản ứng
C. bình tĩnh
D. khổ sở, buồn rầu
Dịch nghĩa: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc
Đáp án D
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.
=> irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh
A. uncomfortable (a): không thoải mái
B. responsive (a): thông cảm
C. miserable (a): khó chịu
D. calm (a): bình tĩnh, thoải mái
=> Đáp án D (irritable >< calm)
Đáp án C
Giải thích: irritable (adj) = cáu kỉnh, khó chịu >< calm (adj) bình tĩnh
Dịch nghĩa: Thiếu ngủ có thể làm cho chúng ta dễ cáu kỉnh và làm giảm động lực để làm việc.
A. uncomfortable (adj) = không thoải mái
B. responsive (adj) = đáp ứng
C. calm (adj) = bình tĩnh
D. miserable (adj) = khốn khổ
Chọn D
A. became conscious: bất tỉnh
B. went to sleep: đi ngủ
C. started to sleep: bắt đầu ngủ
D. stayed awake: thức >< fell asleep: chìm vào giấc ngủ
Tạm dịch: Tôi ngủ ngay lúc đặt đầu xuống gối.