Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
studied -> study
Cấu trúc giả định: S + recommend/advise/suggest…+ S + V (bare infinitive)
Tạm dịch: Cố vấn cho sinh viên nước ngoài đã khuyên rằng cô ấy nên học thêm tiếng Anh trước khi bước vào trường đại học
Đáp án B
studied -> study
Cấu trúc giả định: S + recommend/advise/suggest…+ S + V (bare infinitive)
Tạm dịch: Cố vấn cho sinh viên nước ngoài đã khuyên rằng cô ấy nên học thêm tiếng Anh trước khi bước vào trường đại học
Đáp án B
Cấu trúc thể giả định với các động từ như: advise (khuyên); recommend (khuyên); suggest (đề nghị); ask (yêu cầu); propose (đề nghị, kiến nghị);...
- S + V (advise, recommend,…) + that + S + V (bare-inf)…
E.g: I recommend that he see a lawyer.
ð Đáp án B (studied => study)
Đáp án B
studied -> study
Cấu trúc giả định: S + recommend/advise/suggest…+ S + V (bare infinitive)
Tạm dịch: Cố vấn cho sinh viên nước ngoài đã khuyên rằng cô ấy nên học thêm tiếng Anh trước khi bước vào trường đại học
Đáp án là B.
studied => had studied, vì QKHT + before + QKĐG/ V-ing
Đáp án A
Kiến thức về thức giả định
+ suggest + Ting/ suggest that + S + (should)+ V(bare): gợi ý làm gì
+ attempt to do st = try to do st = make an effort to do st: cố gắng, nỗ lực làm gì
A. studied -> study/should study
Tạm dịch: Có người đã gợi ý rằng Pedro nên nghiên cứu tài liệu này kĩ hơn trước khi cố gắng thi đỗ kì thi.
Đáp án : C
Ở đây là lời khuyên (follow the advice) nên động từ ta chia ở nguyên thể, đồng thời có thể thấy động từ song song sau and là nguyên thể -> tìm ra lỗi sai là studied -> study
B => keen on To be keen on smt = Có hứng thú, thích cái gì
Đáp án là A.
are making To make a decision: đưa ra quyết định
Đáp án là B
Cấu trúc: QKHT+ before+ QKĐ/V_ing: một việc diễn ra trước một việc khác.