Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích:
A. apologize : xin lỗi
B. confess: thú nhận
C. agree: đồng ý
D. think: nghĩ ngợi, cho rằng
“Được rồi, đúng là tôi đã lo lắng” => câu này chính là sự thú nhận.
Dịch nghĩa. “Được rồi, đúng là tôi đã lo lắng” - Diễn viên chính thú nhận rằng anh ta đã lo lắng
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Take over a position: lên thế chỗ
Tạm dịch: Khi Tổng Giám đốc của công ty chúng ta nghỉ hưu, thì Phó Giám đốc sẽ lên thay vị trí của ông ấy.
Đáp án C
Kiến thức về “unless”
Cấu trúc cầu điều kiện loại 1:
If+ S + V(hiện tại đơn), S + will + V.inf
Unless = If not => Mệnh đề “unless" luôn ở dạng khẳng định.
Thể bị động của thì tương lai don: S + will + be + Vp2
Tam dịch: Trừ khi bạn được đào tạo tốt, bạn sẽ không bao giờ được nhận vào công ty.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Thời điểm xác định trong QK (1980 – 1990), hành động này đã kết thúc hoàn toàn → chia QK đơn
Dịch: Ông Jack đã làm việc cho công ty từ năm 1980 tới năm 1990
Chọn D
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ, trước 1 mốc thời gian khác. (nhấn mạnh tính tiếp diễn)
Công thức thì hiện tại hoàn thành: S + had(not) been + V-ing
Tạm dịch: Rodney đã không làm việc cho công ty trong một thời gian dài trước khi anh được thăng chức.
Đáp án: D
Đáp án : B
Điều đó là rất quân trọng cho 1 công ty khi bắt kịp với những thay đổi trong thị trường.
Keep pace with: theo kịp ai, cái gì ; keep track of: theo dõi thông tin mới nhất ; keep in touch with: giữ liên lạc với
Đáp án A
Ta thành lập tính từ bằng cách sử dụng trạng từ đứng trước PII và có dấu gạch ngang ở giữa.
Dịch: Người giám đốc mới của công ty có vẻ là một người thông minh và được giáo dục tốt.
Đáp án D
A. main (adj) chính, chủ đạo
B. forefront: (n) vai trò tiên phong, đứng đầu
C. outgoing: (adj) cởi mở
D. leading: (adj) co vai trò tiên phong, dẫn đầu, đứng hàng đầu
Ở câu này ta cần điền một tính từ bổ sung cho company, đáp án B (danh từ) bị loại. Tuy nhiên, khi dịch nghĩa, chỉ có D phù hợp.
Dịch nghĩa: Catherine làm việc cho một công ty kĩ thuật hàng đầu.