Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức về cách phát âm đuôi -s
A. solutions /sə'lu:∫nz/
B. hospitals /'hɒspɪtlz/
C. families /'fæməliz/
D. projects /'prɒdʒekts/
Đáp án C
Kiến thức về phát âm của phụ âm
A. bachelor /’bæt∫ələ/
B. chapter /'t∫æptə/
C. chemistry /'kemistri/
D. teacher /'ti:t∫ə/
Đáp án B.thank, phát âm 1à/θ/, còn lại phát âm là /ð/.
A. although /ɔ:l'ðəʊ/ mặc dù
B. thank /θæŋk/ cảm ơn
C. these /ði:z/ những cái này
D. without /wɪ'ðaʊt/ không có
Đáp án D
Kiến thức về trọng âm
A. shadow /’∫ædəʊ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc không bao giờ rơi vào âm /əʊ/.
B. lifelong /'laɪflɒŋ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/.
C. worship /'wɜ:∫ɪp/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɜ:/.
D. unique /ju'ni:k/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
=> Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án A
Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại là /aʊ/.
A.country /ˈkʌn.tri/ (n): đất nước, vùng nông thôn.
B. counter /ˈkaʊn.tər/ (n+v): quầy thu ngân, chống lại,…
C. amount /əˈmaʊnt/ (n+v): số lượng, lên tới,…
D. around /əˈraʊnd/ (adv+pre): xung quanh.
Đáp án B
Kiến thức về cách phát âm đuôi -ed
A. performed /pə'fɔ:md/
B. finished /'fɪnɪ∫t/
C. interviewed /'ɪntəvju:d/
D. delivered /dɪ'lɪvərd/
Đáp án D
Kiến thức về nguyên âm
A. emblem /'embləm/
B. member (n) /‘membər/
C. regret /rɪ‘gret/
D. theme (n) /θi:m/
Đáp án B
Kiến thức về cách phát âm đuôi - ed
A. transmitted /trænz'mɪtid/ B. used /ju:st/
C. planted /pla:ntid/ D. flooded /flʌdid/
Đáp án C
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
A. August /'ɔ:gəst/
B. gerund /'dʒerənd/
C. purpose /'pɜ:pəs/
D. suggest /sə'dʒest/
Đáp án C. accompany, phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ə/
A. compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj) bắt buộc
B. comfortable / 'kʌmfətəbl/ (adj) thoải mái
C. accompany /ə'kʌmp9ni/ (v) đi cùng
D. welcome /'welkəm/ (v) chào đón