Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) f = 1 D = - 1 m = - 100 c m . Khi đeo kính:
Đặt vật tại C C K , kính cho ảnh ảo tại C C do đó: d = O C C K = 12 , 5 c m ;
d ' = d f d - f = - 11 , 1 c m = - O C C ⇒ O C C = 11 , 1 c m .
Đặt vật tại C C V , kính cho ảnh ảo tại C V do đó: d = O C C V = 50 c m ;
d ' = d f d - f = - 33 , 3 c m = - O C V ⇒ O C V = 33 , 3 c m .
Vậy giới hạn nhìn rõ của mắt người đó khi không đeo kính cách mắt từ 11,1 cm đến 33,3 cm.
b) Tiêu cự: f = - O C V = - 33 , 3 c m = - 0 , 333 m ; đ ộ t ụ : D = 1 f = - 3 d p .
d ' = - O C C = - 11 , 1 c m ; d = d ' f d ' - f = 16 , 65 c m = O C C K
Vật khi đeo kính đúng số thì người đó nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 16,65 cm.
Chọn A
Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d = 0 , 25 − l → O k A 1 B 1 ⎵ d / d M = O C V = ∞ ⎵ l → M a t V 1 d C + 1 − O C C = D k 1 d v + 1 − O C V = D k
⇒ 1 0 , 24 + 1 − O C C = − 2 1 ∞ + 1 − O C V = − 2 ⇒ O C C = 0 , 15 m O C V = 0 , 4 m ⇒ C C C V = O C V − O C C = 0 , 25 m
Chọn B
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d = d C → O 1 A 1 B 1 ⎵ d / d M = O C C ⎵ l → M a t V = 1 d C + 1 l − O C C = D K
+ Khi
l = 0 , 03 m ⇒ 1 0 , 23 − 0 , 03 + 1 0 , 03 − O C C = 1 ⇒ O C C = 0 , 28 m
+ Khi
l = 0 ⇒ 1 d C + 1 − O C C = 1 ⇒ d C = 7 32 = 0 , 21875 m
Ta có: f = 1 D = - 0 , 4 m = - 40 c m .
a) Khi đeo kính nếu đặt vật tại C C K (điểm cực cận khi đeo kính), kính sẽ cho ảnh ảo tại C C (điểm cực cận khi không đeo kính) và nếu đặt vật tại C V K (điểm cực viễn khi đeo kính), kính sẽ cho ảnh ảo tại CV (điểm cực viễn khi không đeo kính). Do đó:
d C = O C C K = 25 c m ⇒ d C ' = d C f d C - f = - 15 , 4 c m = - O C C ⇒ O C C = 15 , 4 c m ;
d V = O C V K = ∞ ⇒ d V ' = f = - 40 c m = - O C V ⇒ O C V = 40 c m .
Vậy: giới hạn nhìn rõ của mắt người đó khi không đeo kính cách mắt từ 15,4 cm đến 40 cm.
b) Ta có: f 1 = 1 D 1 = - 0 , 5 m = - 50 c m ; d C 1 ' = - O C C = - 15 , 4 c m
⇒ d C 1 = d C 1 ' f 1 d C 1 ' - f 1 = 22 , 25 c m = O C C K 1 ; d ' V 1 = - O C V = - 40 c m ⇒ d V 1 = d V 1 ' f 1 d V 1 ' - f 1 = 200 c m
Vậy: khi đeo kính có độ tụ - 2 dp thì người đó sẽ nhìn rõ các vật đặt cách mắt từ 22,25 cm đến 200 cm (đây là trường hợp bị cận thị mà đeo kính chưa đúng số).
a) Tiêu cự và độ tụ của thấu kính cần đeo:
f = - O C V = - 50 c n = - 0 , 5 m ⇒ D = 1 f = - 2 d p .
Khi đeo kính: d ' C = - O C C = - 10 c m ⇒ d C = d ' C f d ' C - f = 12 , 5 c m
Vậy, khi đeo kính người này nhìn rõ vật đặt gần nhất cách mắt một khoảng 12,5 cm.
b) Ta có: f 1 = 1 D 1 = - 100 c m ;
d ' C = - O C C = - 10 c m ⇒ d C = d ' C f 1 d ' C - f 1 = 11 c m ; d ' V = - O C V = - 50 c m ⇒ d V = d ' V f 1 d ' V - f 1 = 100 c m
Vậy, khi đeo kính có độ tụ -1 dp, người này nhìn rõ các vật cách mắt từ 11 cm đến 100 cm.
Chọn D
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d ∈ d C , d V → O 1 A 1 B 1 ⎵ d / d M = O C C ; O C V ⎵ 0 → M a t V 1 d C + 1 − O C C = D k 1 d V + 1 − O C V = D k
+ Đeo kính
− 2 d p : 1 0 , 25 + 1 − O C C = − 2 1 ∞ + 1 − O C V = − 2 ⇒ O C C = 1 6 m O C V = 0 , 5 m
+ Đeo kính
− 1 d p 1 d C = 1 − 1 / 6 = − 1 1 d V + 1 − 0 , 5 = − 1 ⇒ d C = 0 , 2 m d V = 1 m
Chọn A
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d ∈ d C , d V → O 1 A 1 B 1 ⎵ d / d M = O C C ; O C V ⎵ 0 → M a t V 1 d C + 1 − O C C = D k 1 d V + 1 − O C V = D k
+ Đeo kính
− 1 d p : 1 0 , 125 + 1 − O C C = − 1 1 0 , 5 + 1 − O C V = − 1 ⇒ O C C = 1 9 m O C V = 1 3 m
+ Người cận thị, khi đeo đúng kính sẽ nhìn được vật ở xa vô cùng mà mắt không phải điều tiết:
d V = ∞ : 1 d C + 1 − 1 / 9 = D 1 1 ∞ + 1 − 1 / 3 = D 1 ⇒ D 1 = − 3 d p D 2 = 1 6 m = x
Tiêu cự của thấu kính tương đương với hệ (mắt + kính):
1/f = 1/ f m i n + 1/ f k
Khoảng phải tìm giới hạn bởi M và N xác định như sau:
Chọn B
+ Để khi đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 25cm thì qua kính cho một ảnh ảo tại điểm cực cận của mắt
d = 25 − l = 25 d / = − O C C − l
⇒ f = d d / d + d / = 25. − 50 25 − 50 = + 50 c m = 0 , 5 m
⇒ D = 1 f = 2 d p