Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Gọi cấu trúc di truyền của quần thể ở P là: xAA : yAa : zaa. Ở P, số cây hoa tím có tỉ lệ 70% = 0,7 → z = 1 – 0,7 = 0,3.
Ý I. Tự thụ phấn 2 thế hệ, tại F2: Tần số KG
Cấu trúc di truyền ở P là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa → I đúng.
Ý II. Tần số alen A là p = x + y 2 = 0,45 → II sai.
Ý III. Tỉ lệ kiểu gen ở F1 là 0,325AA : 0,25Aa : 0,425aa
→ Tỉ lệ kiểu hình là 0,575 tím : 0,425 trắng = 23 tím : 17 trắng → III đúng.
Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa trắng với tỉ lệ cây hoa tím đồng hợp tử không đổi qua các thế hệ tự thụ phấn (sau mỗi thế hệ tăng → IV sai.
Vậy có 2 ý đúng
Đáp án: A
A trội hoàn toàn a
ở P, tần số kiểu gen AA = 20% , tần số kiểu gen Aa = 60%
=> Cấu trúc P là: 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa
Sau n thế hệ tự thụ liên tiếp, kiểu gen Aa ở thế hệ cuối là Aa = 3,75% = 0 , 6 2 n
=> Giải ra, n = 4
=> A đúng
B sai, tỉ lệ kiểu gen AA = 0, 2 + 0 , 6 - 0 , 0375 2
C sai, tỉ lệ cá thể trội A- = 48,125% + 3,75% = 51,875%
Số cá thể mang alen lặn ở P ( Aa + aa) = 0,8 = 80%
=> D sai
Đáp án B
Sau 2 thế hệ ngẫu phối quần thể đạt cân
bằng di truyền có cấu trúc: p2AA + 2pqAa +q2aa =1
Tỷ lệ aa = 9/25 → a=3/5; A=3/5
Ở thế hệ P: cấu trúc di truyền ở thế hệ P: xAA:yAa:0,4aa
Tần số alen a: y 2 + 0 , 4 = 3 5 = 0 , 6 → y = 0 , 4 → x = 0 , 2
Cấu trúc di truyền ở P: 0,2AA:0,4Aa:0,4aa
Xét các phát biểu:
I đúng
II sai
III sai, giả sử P tự thụ phấn qua 2 thế hệ,
tỷ lệ hoa đỏ = 0 , 2 + 0 , 4 ( 1 - 1 / 2 2 ) 2 = 0 , 35 = 7 20
IV sai, F2 tự thụ phấn 2 lần tương đương với P tự thụ 4 lần, tỷ lệ hoa đỏ là
= 0 , 2 + 0 , 4 ( 1 - 1 / 2 4 ) 2 = 0 , 3875 = 31 80
Đáp án B
Sau 2 thế hệ ngẫu phối quần thể đạt cân
bằng di truyền có cấu trúc:
p2AA + 2pqAa +q2aa =1
Tỷ lệ aa = 9/25
→ a=3/5; A=3/5
Ở thế hệ P: cấu trúc di truyền ở thế hệ P:
xAA:yAa:0,4aa
Tần số alen a:
y 2 + 0 , 4 = 3 5 = 0 , 6 → y = 0 , 4 → x = 0 , 2
Cấu trúc di truyền ở P:
0,2AA:0,4Aa:0,4aa
Xét các phát biểu:
I đúng
II sai
III sai, giả sử P tự thụ phấn qua 2 thế hệ,
tỷ lệ hoa đỏ = 0 , 2 + 0 , 4 ( 1 - 1 / 2 2 ) 2 = 0 , 35 = 7 20
IV sai, F2 tự thụ phấn 2 lần tương đương
với P tự thụ 4 lần, tỷ lệ hoa đỏ là
= 0 , 2 + 0 , 4 ( 1 - 1 / 2 4 ) 2 = 0 , 3875 = 31 80
Chọn C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
· Có 2 cặp gen và phân li độc lập nên từ F1 trở đi thì sẽ có 9 kiểu gen.
· Quá trình tự thụ phấn thì sẽ làm cho kiểu tỉ lệ dị hợp gen giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần.
Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, số cây dị hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ là:
Chọn đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
Có 2 cặp gen và phân li độc lập cho nên từ F1 trở đi thì sẽ có 9 kiểu gen.
Quá trình tự thụ phấn sẽ làm cho tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần.
Tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, số cây dị hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ là
A
a
B
b
A
-
B
-
=
0
,
2
x
1
4
2
0
,
2
x
5
8
+
0
,
2
x
5
8
2
=
4
65
Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm tỉ lệ là
0
,
2
x
1
8
+
0
,
2
x
1
8
x
7
8
x
2
+
0
,
2
x
1
8
=
3
32
Đáp án D
Quy ước: A: đỏ >> a : trắng
P : aa = 5%
F4: A- = 57,5%
+ Gọi tỉ lệ kiểu gen Aa ở thế hệ ban đầu là x --> P: (0,95 - x)AA : xAa : 0,05aa = 1
+ Sau 4 thế hệ tự thụ phấn ta có
- Tỉ lệ kiểu gen Aa là: 1 2 4 x
- Tỉ lệ kiểu gen Aa là:
+ Theo bài ra ta có hoa đỏ qua 4 thế hệ là:
+ I đúng, ti lệ kiểu gen đồng hợp tử trội là: 95% - 80% = 15%
+ II sai vì, tần số alen A = 0,05 + 0,8/2 = 0,45
+ III đúng, tỉ lệ cây hoa trắng ở F3 là: ; tỉ lệ cây hoa đỏ ở F3 là 1-0,4=0,6 --> số cây hoa đỏ bằng 0 , 6 0 , 4 = 1 , 5 lần số cây hoa trắng
+ IV đúng, vì theo đề bài ở thế hệ F4 tỉ lệ cây đỏ là 57,5%, tỉ lệ kiểu gen dị hợp Aa ở thế hệ F4 là 1 2 . 0 , 8 = 1 20 = 5 %
--> trong tổng số cây hoa đỏ ở F4, số cây có kiểu gen di hợp tử chiếm tỉ lệ là 5%.57,5%= 2 23
Vậy có 3 phát biểu đúng.
Đáp án A
P: 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa
Sau n thế hệ tự thụ, ở Fn; A a = 0 , 6 2 n = 0 , 0375 → n = 4
I đúng
II sai, ở F4: aa = 0 , 2 + 0 , 6 1 - 1 / 2 4 2 = 48 , 125 %
III sai, Số cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ cuối cùng chiếm 0 , 2 + 0 , 6 1 - 1 / 2 4 2 = 48 , 125 %
IV sai, Số cá thể mang alen lặn ở thế hệ P chiếm: 0,8