Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 38 :
$n_{NaOH} = 0,8.0,6 = 0,48(mol)$
$C\%_{NaOH} = \dfrac{0,48.40}{50}.100\% = 38,4\%$
Đáp án B
Câu 52 :
$n_{NaOH} = 2.1 = 2(mol)$
$V_{dd\ NaOH\ 0,1M} = \dfrac{2}{0,1} = 20(lít)$
$V_{nước\ thêm} = 20 -2 = 18(lít)$
Đáp án C
Muối: CaSO4, NaHCO3
Axit: H2S, HCl
Bazo: NaOH, Ca(OH)2 , Cu(OH)2
Oxit: CaO, M n O 2 , S O 2
Axit: H 2 S O 4 , HCl
Bazo: F e O H 2 , LiOH, M n O H 2
Muối: F e S O 4 , CaSO 4 , C u C l 2
Muối axit | Tên | Tan | Muối trung hòa | Tên | Tan |
NaHCO3 | Natri bicacbonat/ Natri hidrocacbonat | Có tan | CuCl2 | Đồng (II) clorua | Có tan |
CaCl2 | Canxi clorua | Có tan | |||
Na2CO3 | Natri cacbonat | Có tan | |||
CaCO3 | Canxi cacbonat | Không tan | |||
K2SO4 | Kali sunfat | Có tan | |||
Na2S | Natri sunfua | Có tan | |||
FeSO4 | Sắt(II) sunfat | Có tan |
Cho các chất: Cuo, CuCl2, NaHCO3, Na2CO3, Ca(Oh)2, CaCO3, CaCl2, K2SO4, FeSO4, Na2S, SO3, SO2, NH4NO3
Điền Vào Bản Sau
Muối Axit | Tên | Tan | Muối Trung hòa | Tên | Tan |
NaHCO3 | Natri hidrocacbonat | x | Na2CO3 | Natricacbonat | x |
CaCO3 | Canxi cacbonat | ||||
CaCl2 | Canxi clorua | x | |||
K2SO4 | Kali sufat | x |
FeSO4 | Sắt (II) sunfat | x | |||
Na2S | Natri sunfua | x | |||
NH4NO3 | Amoni nitrat | x |
CuCl2 | Đồng (II) clorua | x |
Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4:
H2SO4 + NaCl: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.
H2SO4 + BaCl2: Sẽ có kết tủa trắng BaSO4 (sulfat bari) kết tủa xuất hiện. Phản ứng cụ thể là:
H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4↓ + 2HCl
H2SO4 + Ba(HSO3)2: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.
H2SO4 + Na2CO3: Sẽ có sủi bọt khí CO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:
H2SO4 + Na2CO3 -> Na2SO4 + H2O + CO2↑
H2SO4 + K2SO3: Sẽ có sủi bọt khí SO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:
H2SO4 + K2SO3 -> K2SO4 + H2O + SO2↑
H2SO4 + Na2S: Sẽ có sủi bọt khí H2S (hydro sulfide) thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:
H2SO4 + Na2S -> Na2SO4 + H2S↑
Bài 2: Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
Chất tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2) sẽ là các chất kim loại. Cụ thể, các chất sau sẽ tác động:
Cu (đồng): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion đồng II (Cu^2+):
Cu + H2SO4 -> CuSO4 + H2↑
MgO (oxit magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4):
MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O
Mg(OH)2 (hydroxide magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4) và nước:
Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2H2O
Al (nhôm): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion nhôm III (Al^3+):
2Al + 6H2SO4 -> 2Al2(SO4)3 + 6H2↑
Vậy, các chất Cu, MgO, Mg(OH)2, và Al tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2).
CaO: oxit - Canxi oxit.
NaOH: bazơ - Natri hiđroxit.
SO2: oxit - Lưu huỳnh đioxit.
H2SO4: axit - Axit sunfuric.
P2O5: Điphotpho pentaoxit.
Fe(OH): Bạn xem chất này có sai không nhé!
NaCl: muối - Natri clorua.
NaHCO3: muối - Natri hiđrocacbonat.
KH2PO4: muối - Kali đihiđrophotphat.
HCl: axit - Axit clohiđric.
H3PO4: axit - Axit photphoric.
Bạn tham khảo nhé!
Na2CO3, => muối trung hòa
ZNO,=> oxit bazo
HCL,=> axit
MG,=> kim loại
KOH,=> bazo tan
SO3,=> oxit axit
O2=> phi kim
, CL2=> phi kim
, KHCO3=> muối axit
, CAO=> oxit bazo tan
) Gọi n Na2CO3= x ; n Na2So3 =y
=> 106x + 126y= 55 (I)
Ta có: mHCl =36,5 => nHCl= 1
Na2CO3 + 2HCl --> 2NaCl + CO2 + H2O (1)
x 2x 2x x
Na2SO3 + 2HCl --> 2NaCl + SO2 + H2O (2)
y 2y 2y y
=> 2x + 2y = 1 (II)
(I) và (II) => n Na2CO3= 0,4 và n Na2SO3 = 0,1
(1)=> nCO2 = 0,4
(2) => nSO2= 0,1
=> %V CO2 = 80% => %V SO2 = 20%
b) ΣΣ nNaCl= 1=> mNaCl= 58,5
m dd sau pứ= 55 + 250 - 0,4 x 44 - 0,1 x 64= 281(g)
C% dd NaCl = 20,82%
D
D