Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2: Rewrite the following sentences using the structure:
A.Find + V-ing + Adj:
B.Think + V-ing ... + is:
1. He think/ eat/ vegetables daily /is important for a balanced diet.
→ He finds eating vegetables daily important for a balanced diet.
→ He thinks that eating vegetables daily is important for a balanced diet.
2. They think/ help/ others in need/ a kind and thoughtful gesture
→ They find helping others in need a kind and thoughtful gesture.
→ They think that helping others in need is a kind and thoughtful gesture.
3. The kids found/ play/ the game/ interesting and interactive.
→ The kids found playing the game interesting and interactive.
→ The kids think that playing the game is interesting and interactive.
4. My parents /think /be respectful to elders/ a sign of good manners.
→ My parents think being respectful to elders is a sign of good manners.
→ My parents think that being respectful to elders is a sign of good manners.
5. The coach /think/ warm/ up before exercise/ is crucial to avoid injuries.
→ The coach thinks warming up before exercise is crucial to avoid injuries.
→ The coach thinks that warming up before exercise is crucial to avoid injuries.
he usually plays card
usually là trạng từ chỉ tần suất nên không chia nhé chỉ có động từ thường chia thôi
usually ko chia s dau chi co dong tu sau usually ms chia thoi
tính từ có đuôi ed là dùng cho người vd: bored; tired
tính từ có đuôi ing là dùng cho vật vd : boring; tiring
1.những tính từ có đuôi ing miêu tả đặc điểm của người hoặc vật .
Eg:This is an interesting man./This fôtball match ís exciting .
2.những tình từ có đuôi ed thể hiện cảm giác của người.
Eg:I feel very tired today./She is interested in collecting stamp.
1. more beautiful / the most beautiful
2. hotter / the hottest
3. crazier / the craziest
4. more slowly/ the most slowly
5. fewer / fewest
6. less / the least
7. worse / worst
8. better / the best
9. more attractive / the most attractive
10. bigger / the biggest
1 beautiful - more beautiful - most beautiful
2 hot - hotter - hottest
3 crazy - crazier - craziest
4 slowly - more slowly - most slowly
5 few - fewer - fewest
6 little - less - least
7 bad - worse - worst
8 good - better - best
9 attractive - more attractive - most attractive
10 big - bigger - biggest
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
need có + Ving trong trường hợp:
Được cần thiết trong câu bị động
vd: This knife needs sharpening
(con dao này cần được mài sắc)
Need có thêm ing trong trường hợp đó là câu bị động.