Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2 từ ghép phân loại : Bánh rán , chùa Tây Thiên .
2 từ ghép tổng hợp : Bánh trái , chùa chiền .
1 từ láy gồm từ nhỏ , sang , lạnh là : nhỏ nhắn , sáng sủa , lạnh lẽo . ( láy âm đầu )
nho nhỏ , sáng sáng . ( láy vần )
Còn " lạnh " ở phần lay van mk ko tìm được . Mong bạn thông cảm .
Thành ngữ nào có nghĩa : Mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến?
A. Chịu thương chịu khó C. Trọng nghĩa khinh tài
B. Quýt làm cam chịu D. Dám nghĩ dám làm
từ bác đầu tiên là: bác bỏ. Nghĩa của nó là ko đồng ý với ý kiến của người đưa ra
Nhanh nhẹn = nhanh chóng
Gầy gò = ốm
Cao vút = cao lêu khêu
Dài thượt = dài thòn lòn
Sáng sủa = thông minh
(đồng nghĩa tương đối , đồng nghĩa khác sắc thái )
Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc , thái độ ) hoặc cách thức hành động.
Khi dùng những từ này,ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp .
V.D: Biểu thị mức độ,trạng thái khác nhau : cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô,…( chỉ trạng thái chuyển động, vận động của sóng nước )
+ Cuồn cuộn : hết lớp sóng này đến lớp sóng khác, dồn dập và mạnh mẽ.
+ Lăn tăn : chỉ các gợn sóng nhỏ, đều, chen sát nhau trên bề mặt.
+ Nhấp nhô : chỉ các đợt sóng nhỏ nhô lên cao hơn so với xung quanh.
Danh từ
ý kiến mới, giúp cho công việc tiến hành tốt hơn, thuận lợi hơn
nảy ra sáng kiến mới
sáng kiến cải tiến kĩ thuật
bạn ơi , nghĩa là :
ý kiến mới , giúp cho công việc tiến hành tốt hơn , thuận lợi hơn