Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
Các phương pháp tạo ra được cá thể thuần chủng là (1) (2)
Hợp tử được tạo ra từ cơ thể của phép lai của hai loài khác nhau trong hợp tử được tạo ra thì điểu chứa bộ NST đơn bội của hai loài => lưỡng bội hoặc tứ bội hóa thì đều được cơ thể mới đồng hợp tất cả các cặp gen
4 sai vì nếu tác động nên cơ thể có kiểu gen Aa trong giảm phân 1 thì hình thành 2 giao tử đột biến Aa – O . nếu hai giao tử đột biến Aa kết hợp với nhau thì tạo ra cơ thể dị hợp
Đáp án B
(1) Đúng. Khi cho quần thể tự thụ phấn → tỉ lệ đồng hợp tăng dần, tỉ lệ dị hợp giảm dần → tác động chọn lọc → thu được dòng thuần có độ thuần chủng cao.
(2) Đúng. Khi lai khác loài, cá thế con sẽ mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội của 2 loài.
Khi tác động Cônxisin vào tứ bội hóa sẽ hình thành nên dòng thuần.
Ví dụ: loài A (MmNn) x loài B (PpQq)
→ F1: MNPQ →(Tác động của Conxisin) →MMNNPPQQ → dòng thuần. (Các kiểu gen khác của F1 tương tự).
(3) Sai. Cho hai cá thể thuần chủng của cùng một loài lai với nhau được F1 (AaBb) ->tứ bội hóa F1 → AAaaBBbb (dị hợp).
(4) Sai. Dùng Cônxisin tác động lên giảm phân I của cơ thể dị hợp tạo giao tử lưỡng bội (AaBb) lai hai giao tử lưỡng bội → AAaaBBbb (dị hợp).
Chọn D (x)
(A1 qui định hoa vàng > A2 qui định hoa xanh > A3 qui định hoa trắng).
P: A1A1 x A3A3
F1: A1A3
F1 x A2A2: A1A3 X A2A2
F2: A1A2: A2A3 à tứ bội hóa: A1A1A2A2: A2A2A3A3
A1A1A2A2 X A2A2A3A3
G: (1/6 A1A1; 4/6 A2A3; 1/6 A3A3) (1/6A2A2; 4/6 A2A3; 1/6A3A3)
F3:
A. Có 3 kiểu gen qui định kiểu hình hoa xanh. à đúng, A2- = 3KG quy định
B. Không có kiểu hình hoa vàng thuần chủng. à sai, có KG A1A1A2A2 quy định hoa vàng thuần chủng.
C. Trong số hoa xanh, tỉ lệ hoa thuần chủng là 1/6. à sai
Hoa xanh thuần chủng / hoa xanh = 17/36
D. Có 5 kiểu gen qui định kiểu hình hoa vàng. à sai, có 3KG quy định hpa vàng
Đáp án D
P: A1A1 × A3A3
F1 : A1A3
F1 × xanh tc : A1A3 × A2A2
F2 : 1A1A2 : 1A2A3
Tứ bội hóa F2
Vàng tứ bội F2 × Xanh tứ bội F2 :
A1A1A2A2 × A2A2A3A3
A1A1A2A2 cho giao tử : 1/6A1A1 : 4/6A1A2 : 1/6A2A2
A2A2A3A3 cho giao tử : 1/6A2A2 : 4/6A2A3 : 1/6A3A3
Các kiểu gen qui định hoa xanh ở F3 là A2A2A2A2 , A2A2A2A3 , A2A2A3A3 ↔ A đúng
B đúng do cây A2A2A3A3 không cho giao tử A1A1
Tỉ lệ hoa xanh là 1/6
Tỉ lệ hoa xanh thuần chủng là 1/6 × 1/6
Vậy xanh thuần chủng / xanh = 1.6 ↔ C đúng
Các kiểu gen qui định hoa vàng là A1A1A2A2 A1A1A2A3 A1A1A3A3 ,
A1A2A2A2 A1A2A2A3 A1A2A3A3
Phát biểu sai là D.
Chọn D.
P: A1A1 x A3A3
F1: A1A3
F1 x xanh tc: A1A3 x A2A2
F2: 1A1A2 : 1A2A3
Tứ bội hóa F2
Vàng tứ bội F2 x Xanh tứ bội F2:
A1A1A2A2 x A2A2A3A3
A1A1A2A2 cho giao tử: 1 6 A1A1 : 4 6 A1A2 : 1 6 A2A2
A2A2A3A3 cho giao tử: 1 6 A2A2 : 4 6 A2A3 : 1 6 A3A3
Các kiểu gen qui định hoa xanh ở F3 là A2A2A2A2, A2A2A2A3, A2A2A3A3
A đúng
B đúng do cây A2A2A3A3 không cho giao tử A1A1
Tỉ lệ hoa xanh là 1 6
Tỉ lệ hoa xanh thuần chủng là 1 6 x 1 6
Vậy xanh thuần chủng / xanh = 1 6
<=> C đúng
Các kiểu gen qui định hoa vàng là
A1A1A2A2 A1A1A2A3 A1A1A3A3
A1A2A2A2 A1A2A2A3 A1A2A3A3
Phát biểu D là sai
Chọn đáp án D
P: A1A1 × A3A3
F1: A1A3
F1 x xanh tc: A1A3 X A2A2
F2: 1A1A2 : 1A2A3
Tứ bội hóa F2
Vàng tứ bội F2 × Xanh tứ bội F2:
A1A1A2A2 × A2A2A3A3
A1A1A2A2 cho giao tử: 1/6A1A1 : 4/6A1A2 : 1/6A2A2
A2A2A3A3 cho giao tử: 1/6A2A2 : 4/6A2A3 : 1/6A3A3
Các kiểu gen quy định hoa xanh ở F3 là A2A2A2A2, A2A2A2A3, A2A2A3A3, nên A đúng.
B đúng do cây A2A2A3A3 không cho giao tử A1A1
Tỉ lệ hoa xanh là 1/6
Tỉ lệ hoa xanh thuần chủng là 1/6×1/6
Vậy xanh thuần chủng / xanh=1/6 → C đúng
Các kiểu gen quy định hoa vàng là A1A1A2A2, A1A1A2A3, A1A1A3A3, A1A2A2A2, A1A2A2A3, A1A2A3A3.
Đáp án D
Các kiểu gen quy định hoa xanh ở F 3 là: A 2 A 2 A 2 A 2 , A 2 A 2 A 2 A 3 , A 2 A 2 A 3 A 3 nên A đúng.
B đúng do cây A 2 A 2 A 3 A 3 không cho giao tử A 1 A 1
Tỉ lệ hoa xanh là 1 6
Tỉ lệ hoa xanh thuần chủng là 1 6 × 1 6
Vậy xanh thuần chủng / xanh = 1 6 => C đúng
Các kiểu gen quy định hoa vàng là A 1 A 1 A 2 A 2 , A 1 A 1 A 2 A 3 , A 1 A 1 A 3 A 3 , A 1 A 2 A 2 A 2 , A 1 A 2 A 2 A 3 , A 1 A 2 A 3 A 3
Các phương pháp tạo dòng thuần: (1), (2), (4).
Chọn C