Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I made a study of the present condition of our school library by...........
A. Visiting it this morning.
B. Visiting it yesterday.
C. Visiting it every day this week.
D. Visiting it every day last week.
2. Before having listed somewhere that need revamping, I had talks with some people except........
A. Students
B. Teachers
C. Mentors of classes
D. Librarian
3. Which is the advantage in our school library? - ................
A. Service
B. Reading room
C. Books
D. Discipline
4. What did I suggest for the reading room........
A. Cleaning and tidying reading room
B. Having more heat
C. Obtaining a bigger hall, more tables, chairs, fans
D. Decorating it beautifully
5. Library – the centre of academic life should have (Magazines and newspapers/ Reference books/ Science books/ All kinds of good books.)
IV) Give the correct vebrs forms or verb tenses.
1. I was impressed by the __friendship_______ of the people here . (FRIENLY)
2. Kids have too much _freedom_____ these days (FREE)
3. Most tourists like visiting _tribal____ villages (TRIBE)
4. There are __various________ ways of solving the problem ( VARIETY).
5 Some inactive ___volcanoes________ are not dangerous immediately (VOLCANIC)
Hàng triệu người mất thời gian để thở vào ngày quốc tế của Yoga
Số lượng người tập yoga trên toàn thế giới đã tăng trưởng đều đặn trong 40 năm qua. Mọi người ở hơn 180 quốc gia sẽ thực hiện bài tập thở và chuyển động trong Ngày Quốc tế Yoga năm nay. Nó được chính thức quan sát vào ngày 21 tháng 6, ngày dài nhất trong năm ở Bắc bán cầu. Ý tưởng hướng dẫn của năm nay là "hòa bình".
Tờ Daily Star, xuất bản ở Bangladesh, báo cáo rằng người dân ở Trung Quốc có “cơn sốt yoga”. Báo cáo cho biết nước này sẽ có nhiều người nhất sau khi Ấn Độ quan sát Ngày Quốc tế Yoga. Các sự kiện yoga công cộng sẽ được tổ chức tại các công viên, địa điểm nghỉ dưỡng và thậm chí tại Vạn Lý Trường Thành.
Báo cáo tương tự lưu ý rằng ở Hàn Quốc, doanh thu của thảm tập yoga và khăn yoga đã tăng mạnh trong năm nay. Ở Việt Nam, Ngày Yoga Quốc tế đã làm tăng sự chú ý đến hoạt động này. Thời báo Kinh tế báo cáo rằng ba năm trước, 2.000 người đã tham gia vào các sự kiện yoga vào Ngày Quốc tế Yoga. Năm nay, hơn 8.000 người Việt Nam dự kiến sẽ....( thiếu ak bạn )
dịch nhé !
Hàng triệu người mất thời gian để thở vào ngày quốc tế của Yoga Số lượng người tập yoga trên toàn thế giới đã tăng trưởng đều đặn trong 40 năm qua. Mọi người ở hơn 180 quốc gia sẽ thực hiện bài tập thở và chuyển động trong Ngày Quốc tế Yoga năm nay. Nó được chính thức quan sát vào ngày 21 tháng 6, ngày dài nhất trong năm ở Bắc bán cầu. Ý tưởng hướng dẫn của năm nay là "hòa bình". Tờ Daily Star, xuất bản ở Bangladesh, báo cáo rằng người dân Trung Quốc có “cơn sốt yoga”. Báo cáo cho biết nước này sẽ có nhiều người nhất sau khi Ấn Độ theo dõi Ngày Quốc tế Yoga. Các sự kiện yoga công cộng sẽ được tổ chức tại các công viên, địa điểm nghỉ dưỡng và thậm chí tại Vạn Lý Trường Thành. Báo cáo tương tự lưu ý rằng ở Hàn Quốc, doanh thu của thảm tập yoga và khăn yoga đã tăng mạnh trong năm nay. Ở Việt Nam, Ngày Yoga Quốc tế đã làm tăng sự chú ý đến hoạt động này. Thời báo Kinh tế báo cáo rằng ba năm trước, 2.000 người đã tham gia vào các sự kiện yoga vào Ngày Quốc tế Yoga. Năm nay, hơn 8.000 người Việt Nam dự kiến sẽ4
@.@
3. Most tourists like visiting .......tribal..............villages(TRIBE)
Most tourists like visiting tribal villages.
→ Hầu hết khách du lịch thích đến thăm các ngôi làng của bộ lạc.
1. have to follow
2. has to answer
3. don't have to go
4. Will/ have to buy
5. has to recycle
6. doesn't have to come
7. have to wear
8. Will/ have to do
9. don't have to put
10. have to stop
11. Do/ have to take
12. doesn't have to take
13. had to leave
14. didn't have to do
15. don't have to do
1. When visiting a temple, tourists __have to_________ (follow) some important customs.
2. The secretary _____has to answer______ (answer) all the phone calls at work.
3. I _______don't have to go___ (go) to work tomorrow. There’s a holiday.
4. _____Do______ we _____have to buy______ (buy) another ticket to see this part of the castle?
5. Everyone ______has to recycle_____ (recycle) as much as possible.
6. Susan ____doesn't have to come_______ (come) to the town with us if she doesn’t want to.
7. In our country, children _____have to wear______ (wear) a uniform at school.
8. _______Does____ he _______have to do____ (do) his work tonight? Can he do it tomorrow?
9. You _____don't have to put______ (put) a stamp on this letter. It says FREEPOST on it.
10. We ______have to_____ (stop) talking when the lesson starts.
11. ______Do_____ all the students ______have to take_____ (take) the final test?
12. She _______doesn't have to take____ (take) an umbrella. I’m sure it isn’t going to rain.
13. I _____had to leave_____ (leave) the party early last night – I wasn’t very well.
14. It was a lovely holiday. We ______didn't have to do_____ (do) anything.
15. The children are happy because they ___don't have to do________ (do) any homework today.
28. When visiting a temple, tourists ______have to follow____ (follow) some important customs.
29. The secretary ______has to answer____ (answer) all the phone calls at work.
30. I _____don't have to go____ (go) to work tomorrow. There’s a holiday.
31. ___Do___ we ___have to buy_____ (buy) another ticket to see this part of the castle?
32. Everyone _____has to recycle____ (recycle) as much as possible.
33. Hien_____doesn't have to come_____ (come) to the town with us if she doesn’t want to.
34. In our country, children ___have to wear______ (wear) a uniform at school.
VI. Underline the correct form.
35. Children must / have to start school when they are five.
36. In many countries, you should / must wear a seat belt in the car - it’s the law.
37. I know you like sugar, but you shouldn’t / don’t have to eat quite so much - it’s bad for you.
38. I’m not working tomorrow, so I mustn’t / don’t have to get up early.
39. The manager suggested that we have to / should try to find another hotel.
Chắc là decreasing
Sorry, phải là is decreasing