K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 1 2021

Đáp án B.

 

22 tháng 4 2017

Đáp án A

A b a B x A b a B → 1 A b A b : 2 A b a B : 1 a B a B →  (1 cao, bầu dục : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn)

A b a B x A b a b → 1 A b A b : 1 A b a B : 1 A b a b : 1 a B a b →   (2 cao, bầu dục : 1 cao, tròn : 1 thấp, tròn)

A B a b x A B a b → 1 A B A B : 2 A B a b : 1 a b a b →   (3 cao, tròn : 1 thấp, tròn)

A B a b x A b a b → 1 A B A b : 1 A B a b : 1 A b a b : 1 a b a b →  (2 cao, tròn : 1 cao, bầu dục: 1 thấp, tròn)

27 tháng 3 2017

Cà chua thân cao, quả bầu dục lai với thân thấp, quả tròn:

P: AAbb × aaBB

G: Ab × aB

F1: AaBb

F1 100% thân cao, quả tròn.

 

Đáp án cần chọn là: A

14 tháng 11 2019

Đáp án A

19 tháng 9 2021

Vì ở cà chua thân cao là tính trạng trội hoàn toàn so với thân thấp

- quy ước gen : thân cao - A

                          thân thấp - a

a, Sơ đồ lai:

*P: AA ( thân cao) x AA( thân cao)

G: A                         A

F1: AA (100 % Thân cao)

* P: AA ( thân cao) x Aa( thân cao)

G: A                           A,a

F1: 1AA:1 AA

* P: Aa( thân cao) x Aa( thân cao)

G: A ,a                     A,a

F1:  1 AA:2Aa:1aa

        3 thân cao: 1 thân thấp

b, Sơ đồ lai:

*P: Aa ( thân cao) x aa( thân thấp)

G: A,a                      a

F1: 1Aa :1aa( 1 thân cao: 1 thân thấp)

*P: AA ( thân cao) x aa ( thân cao)

G: A                         a

F1: Aa ( 100% thân cao)

c, Sơ đồ lai:

P: aa( thân thấp) x aa ( thân thấp)

G: a                        a

F1:aa( 100% thân thấp)

 

26 tháng 11 2023

ảnh rõ hơn nha 

loading...

26 tháng 11 2023

bài này bn nên hỏi trực tiếp cô dạy môn sinh của bn để biết chính xác cách giải nha

mik có đọc trên mạng nhưng thấy chưa rõ vs chính xác nên mik có hướng đi khác như này nha :

 

loading...

22 tháng 10 2021

Quy ước gen A: quả tròn a: quả bầu dục

a) 2 Cây quả tròn có kiểu gen AA hoặc Aa

\(\Rightarrow\)Có 3 trường hợp 

TH1: 2 Cây quả tròn đều có kiểu gen AA

Sơ đồ lai:

P:   quả tròn       x      quả tròn

           AA           ;            AA

G:        A             ;             A

F1: - Kiểu gen AA

- Kiểu hình: 100% quả tròn

TH2: 1 Cây quả tròn có kiểu gen AA

 1 Cây quả tròn có kiểu gen Aa

Sơ đồ lai:

P:   quả tròn       x      quả tròn

           AA           ;            Aa

G:        A             ;         \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)

F1: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{2}AA:\dfrac{1}{2}Aa\)

- Tỉ lệ kiểu hình: 100% quả tròn

TH3: 2 Cây quả tròn đều có kiểu gen Aa

Sơ đồ lai:

P:   quả tròn       x      quả tròn

           Aa           ;            Aa

G:      \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)    ;       \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)

F1: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)

- Tỉ lệ kiểu hình: 75% quả tròn : 25% quả bầu dục

b) 1 Cây quả tròn có kiểu gen AA hoặc Aa

1 cây quả bầu dục có kiểu gen aa

\(\Rightarrow\)Có 2 trường hợp

TH1: 1 Cây quả tròn có kiểu gen AA

1 cây quả bầu dục có kiểu gen aa

Sơ đồ lai:

P: Quả tròn   x quả bầu dục

       AA          ;        aa

G:    A           ;          a

F1: -Kiểu gen : Aa

-Kiểu hình: 100% quả tròn

TH2: 1 Cây quả tròn có kiểu gen Aa

1 cây quả bầu dục có kiểu gen aa

Sơ đồ lai:

P: Quả tròn   x quả bầu dục

       Aa          ;        aa

G:   \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)           ;          a

F1: -Kiểu gen : \(\dfrac{1}{2}AA:\dfrac{1}{2}aa\)

-Kiểu hình: 50% quả tròn : 50% quả bầu dục

c) 2 Cây quả bầu dục đều có kiểu gen aa

Sơ đồ lai:

P:     quả bầu dục    x    quả bầu dục

              aa              ;           aa

G:            a              ;             a

F1: - Kiểu gen aa

-Kiểu hình 100% quả bầu dục