Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
P: ♀ AB/ab Dd × ♂ AB/ab Dd
F1: aabbdd = 4% à aabb = 16% à f = 36% (hoán vị gen 1 bên cái)
(1). Có 21 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. à đúng
(2). Kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 30%. à đúng
A-B-dd + aaB-D- + A-bbD- = 30%
(3). Tần số hoán vị gen là 36%. à đúng
(4). Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%. à đúng
A-bbdd + aaB-dd + aabbD- = 16,5%
(5). Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16%. à đúng
AaBbDd = (0,32x0,5x2)x0,5 = 0,16
(6). Xác suất để 1 cá thể A-B-D- có kiểu gen thuần chủng là 8/99. à đúng
AABBDD/A-B-D- = (0,32x0,5x0,25)/(0,66x0,75) = 8/99
Đáp án D
- Ở ruồi giấm con đực không có hoán vị gen.
- Đề cho các gen trội là trội hoàn toàn.
+ ♀ A B a b × ♂ A b a B cho đời con tối đa 7 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình.
+ Cc × Cc cho đời con tối đa 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
+ DD × Dd cho đời con tối đa 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
+ XEXe × XeY cho đời con tối đa 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
- P:♀ A B a b C c D D X E X e × ♂ A b a B C c D d X e Y
- F1: Cho tối đa 7 × 3 × 2 × 4 = 168 loại kiểu gen và 3 × 2 × 4 = 24 loại kiểu hình.
Đáp án D
- Ở ruồi giấm con đực không có hoán vị gen.
- Đề cho các gen trội là trội hoàn toàn.
+ ♀ A B a b × ♂ A b a B cho đời con tối đa 7 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình.
+ Cc × Cc cho đời con tối đa 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
+ DD × Dd cho đời con tối đa 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
+ XEXe × XeY cho đời con tối đa 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
- P:♀ A B a b CcDDXEXe × ♂ A b a B CcDdXeY
- F1: Cho tối đa 7 × 3 × 2 × 4 = 168 loại kiểu gen và 3 × 2 × 4 = 24 loại kiểu hình
Đáp án B
Phương pháp:
- Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb
- hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen
Cách giải:
A-B- = 0,66; A-bb = aaB- = 0,09
Xét các phát biểu:
(1) số kiểu gen tối đa là 7×3 = 21 ; số kiểu hình tối đa là 23 = 8→ (1) sai
(2) Số kiểu gen đồng hợp là : 8 → (2) đúng
(3) tỷ lệ dị hợp về 3 tính trạng:
(4) tỷ lệ kiểu hình trội 2 trong 3 tính trạng là: 0,66A-B- × 0,25dd + 2×0,09×0,75 = 0,3 → (4) đúng
Lời giải
ð ab/ab = 0,4 x 0,1=0,04=>A_B_= 0,5+0,04=0,54
ð D_=1/2
ð A_B_D_=0,54 x ½ = 0,27
ð Chọn B
Số KG max khi xảy ra hoán vị gen
AB/ab x Ab/aB cho tối đa 10KG và 4KH
Cc x Cc cho tối đa 3KG và 2KH (trội hoàn toàn)
DD x Dd cho tối đa 2KG và 1KH
XBXb x XbY cho tối đa 4KG và 4KH (kể cả đực cái)
=> phép lai cho tối đa 10.3.2.4 = 240 KG và 4.2.1.4 = 32 KH
Đáp án B
Đáp án D
- Xét cặp lai Dd * dd → F1 D- = 0,5
- Xét cặp lai AB/ab * AB/ab
+ Do hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số 20% → giao tử mỗi bên là AB = ab = 0,4
Ab = aB = 0,1
+ Tỉ lệ aabb ở đời con là 0,4 * 0,4 = 0,16
Tỉ lệ A-B- ở đời con = 0,16 + 0,5 = 0,66
Do cặp gen AB/ab phân ly độc lập với cặp gen Dd → Kiểu hình A-B-D- ở đời con chiếm tỉ lệ : 0,5 * 0,66 = 0,33 = 33%.
Chọn đáp án D
D- = ¾
A-B- = 50% + ab/ab
→ ab/ab = 4% → giao tử ab = 20% → giao tử hoán vị
Đáp án : C
(1) Sai vì đời con chỉ có 30 kiểu gen khi hoán vị cả 2 giới, nhưng ruồi giấm đực không xảy ra hoán vị
(2) Sai. Đời con có 6 loại kiểu hình.
A B a b Dd × A b a B Dd = ( A B a b × A b a B )(Dd × Dd)
Xét phép lai : A B a b × A b a B => 3 loại kiểu hình ; Dd × Dd cho ra 2 loại kiểu hình
(3) AB = ab = 0,34 và Ab = aB = 0,16 , D- = 0,75
Tỷ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội: ( 0,34 + 0,16 x 0,5 x 2 ) x 0,75 = 0,375
Do đó 3 đúng
(4) Sai do ruồi giấm đực không tạo ra giao tử có kiểu gen ab nên đời con không có kiểu hình lặn 3 tính trạng
Lời giải
ð ở ruồi giấm,hoán vị chỉ xảy ra ở con cái
ð Xét riêng phép lai từng cặp gen AB / ab x Ab /aB => 4 x 2 – 1 = 7 kiểu gen với 3 kiểu hình
ð Xét phép lai DD x Dd => 2 kiểu gen , 1 kiểu hình
ð số KG là 7 x2=14
ð số KH là 3x1=3
ð chọn D