K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2022

NaCl - muối - natri clorua

CaSO4 - muối - canxi sunfat

MgCl2 - muối - magie clorua

ZnSO4 - muối - kẽm sunfat

15 tháng 4 2022

Cả 4 chất trên đều là muối có tên gọi theo thứ tự lần lượt là  natri clorua, canxi sunfat, magie clorua và kẽm sunfat.

8 tháng 5 2023

 

\(oxit.bazơ:\\ CuO:đồng\left(II\right)oxit\\ muối:\\ KHCO_3:kalihiđrocacbonat\\ axit:\\ H_2SO_4 :axitsunfuric\\ bazơ:\\ Fe\left(OH\right)_2:sắt\left(II\right)hiđroxit\\ Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)oxit\)

30 tháng 6 2023

Sắt (III) hidroxit

11 tháng 3 2022

Câu 4.

\(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{128}{56}=2,28mol\)

\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)

2,28    1,52                            ( mol )

\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=1,52.22,4=34,048l\)

11 tháng 3 2022

câu 3.Phân loại và cách gọi các tên oxit sau:

SiO2 ; oxit axit : silic đioxit

K2O ; oxit bazo : kali oxit

P2O5 ; oxit axit : điphotpho pentaoxit

Fe2O3 ; oxit bazo : sắt 3 oxit

MgO ; oxit bazo : magie oxit

COoxit axit: cacbondioxit

CTHHPhân loại Gọi tên
\(NaOH\)BazơNatri hiđroxit
\(KHCO_3\)MuốiKali hiđrocacbonat
\(SO_3\)Oxit axitLưu huỳnh trioxit
\(H_2CO_3\)AxitAxit cacbonic
\(Zn\left(OH\right)_2\)BazơKẽm hiđroxit
\(HF\)Axitaxit flohiđric
\(Fe_2O_3\)Oxit bazơSắt(II) oxit
\(KClO_3\)MuốiKali clorat
\(Fe\left(OH\right)_3\)BazơSắt(III) hiđroxit
\(SiO_2\)Oxit axitSilic đioxit
\(HNO_2\)AxitAxit nitrơ
\(Ca\left(HS\right)_2\)MuốiCanxi đihiđrosunfua
\(Ca\left(OH\right)_2\)BazơCanxi Hiđroxit
\(HgO\)Oxit bazơBạc Oxit
\(HBr\)AxitAxit bromhiđric
\(BaCl_2\)MuốiBari clorua
\(KOH\)BazơKali hiđroxit
\(Ca\left(HSO_3\right)_2\)MuốiCanxi bisunfic
\(N_2O_5\)Oxit axitĐinitơ pentaoxit
\(H_2SiO_3\)AxitAxit Silixic
\(Al\left(OH\right)_3\)BazơNhôm Hiđroxit
\(H_2S\)AxitAxit sunfuhiđric
\(Fe_3O_4\)Oxit bazơOxit Sắt từ
\(AgNO_3\)MuốiBạc nitrat
\(Mg\left(OH\right)_2\)BazơMagiê hiđroxit
\(P_2O_5\)Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
\(HNO_3\)AxitAxit nitric
\(KH_2PO_4\)MuốiKali photphat
\(Ba\left(OH\right)_2\)BazơBari hiđroxit
\(Ag_2O\)Oxit bazơBạc oxit
\(HI\)Axit Axit Iodhiđric
\(BaCO_3\)MuốiBari cacbonat

 

sửa lại : Fe2O3 Sắt (III) oxit nha

21 tháng 2 2022

CuO : oxit bazo: đồng 2 oxit

ZnO:oxit bazo: kẽm oxit

SO2 :oxit axit: lưu huỳnh đioxit

CO2 oxit axit : cacbon dioxit

HgO :oxit bazo: thủy ngân oxit

FeO: :oxit bazo: sắt 2 oxit

CaO::oxit bazo: canxi oxit

BaO::oxit bazo: bari oxit

N2O5: đi nitopentaoxit

 

21 tháng 2 2022

CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit

ZnO: oxit lưỡng tính: kẽm oxit

SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit

CO2 oxit axit : cacbon đioxit

HgO: oxit bazơ: thủy ngân oxit

FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit

CaO: oxit bazơ: canxi oxit

BaO: oxit bazơ: bari oxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

9 tháng 2 2021

FeO : Sắt ( ii ) oxit

K2O : Kali oxit

N2O : Dinito oxit

SO3 : Lưu huỳnh tryoxit

6 tháng 3 2022

- Axit: H2CO3: axit cacbonic

- Bazơ: NaOH: natri hiđroxit

13 tháng 5 2021

\(1.\\ a.\\ \left(1\right)Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ \left(2\right)CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ \left(3\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ \left(4\right)K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ \left(5\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ \left(6\right)Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ \left(7\right)CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ \left(8\right)N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ b.\)

+ Muối trung hòa:

\(KCl-\) Kali clorua 

\(MgS-\) Magie sunfua

\(ZnSO_4-\) Kẽm sunfat

\(Fe\left(NO_3\right)_2-\) Sắt (II) nitrat

+ Muối axit:

\(Ca\left(HCO_3\right)_2-\) Canxi hidrocacbonat

13 tháng 5 2021

Bổ sung câu a:

+ Bazơ:

\(NaOH-\)  Natri hidroxit

\(KOH-\) Kali hidroxit

\(Ba\left(OH\right)_2-\) Bari hidroxit

\(Ca\left(OH\right)_2-\) Canxi hidroxit

+ Axit

\(H_2CO_3-axitcacbonic\\ H_3PO_4-axitphotphoric\\ H_2SO_4-axitsunfuric\\ HNO_3-axitnitric\)

CaSO4: Canxi sunfat

BaSO4: Bari sunfat

*P/s: Cả 2 chất trên là muối nhé bạn !

4 tháng 5 2021

CaSO4: + Phân loại: muối

             + Gọi tên: Canxi sunfat

BaSo4: + phân loại: Oxit

             + Gọi tên: Bari photphat