Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)Trong số 8 325 714 : chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 ở hàng trăm , lớp đơn vị
Chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị
b)Trong số 753 842 601: chữ số 7 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu.
Chứ số 3 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. Đ
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. S (Chữ số 0 thuộc hàng trăm nghìn)
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. Đ
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. S (Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị)
Hướng dẫn giải:
a) Các số 247 867; 678 210; 491 683; 346 863 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 247 867; 346 863; 491 683; 678 210.
b)
3 chục triệu: 30 000 000
7 chục triệu: 70 000 000
4 chục triệu: 40 000 000
9 chục triệu: 90 000 000
6 chục triệu: 60 000 000
5 chục triệu: 50 000 000
10 chục triệu: 100 000 000
8 chục triệu: 80 000 000
867,863,683,678,491,247,210.
30 000 000
70 000 000
40 000 000
50 000 000
100 000 000
80 000 000
Số gồm 6 trăm triệu, 7 triệu, 8 chục nghìn
5 nghìn và 2 đơn vị là
Đáp án là A