Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) Ban đầu dung dịch có màu hồng, sau đó, nhỏ từ từ dung dịch HCl, dung dịch dần mất màu
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
2) Một phần đinh sắt tan vào dung dịch, xuất hiện chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt, màu xanh của dung dịch ban đầu nhạt dần
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
3) - Xuất hiện kết tủa xanh, màu xanh của dung dịch ban đầu nhạt dần
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
a) Xuất hiện khí không màu không mùi :
\(Na_2CO_3 + 2CH_3COOH \to 2CH_3COONa + CO_2 + H_2O\)
b) Dung dịch phân lớp
\(CH_3COOH + C_2H_5OH \rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O\)
c) CuO tan dần, dung dịch thu được màu xanh lam
\(CuO + 2CH_3COOH \to (CH_3COO)_2Cu + H_2O\)
d) Xuất hiện kết tủa trắng bạc
\(CH_2OH-(CHOH)_4-CHO + 2AgNO_3 + 3NH_3 + H_2O \to CH_2OH-(CHOH)_4-COONH_4 + 2Ag + 2NH_4NO_3\)
e) Xuất hiện sản phẩm màu xanh tím.
a.Không tan dần và có khí thoát ra.
PTHH: 2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2
b.Vỏ trứng sủi bọt khí và vỏ tan dần
PTHH: CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O +CO2↑
c.Thấy màu đỏ nâu của brom bị mất đi và có khí hidro bromua bay ra
PTHH: Br\(_2\) + C\(_6\)H\(_6\) → C\(_6\)H\(_5\)Br + HBr
d.PTHH: \(CuO+2CH_3COOH\) → \(H_2O+\left(CH_3COO\right)_2Cu\)\(a) Zn + 2CH_3COOH \to (CH_3COO)_2Zn + H_2\\ b) n_{H_2} = n_{Zn} =\dfrac{13}{65} = 0,2(mol)\\ V_{H_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)\\ c) n_{CH_3COOH} = 2n_{Zn} = 0,4(mol)\\ V_{dd\ CH_3COOH} = \dfrac{0,4}{0,6} = 0,667(lít)\)
https://hoc24.vn/cau-hoi/hoa-tan-hoan-toan-13g-kem-vao-dung-dich-axit-axetic-06maviet-pthhb-tinh-the-tich-h2-o-dktcctinh-v-dd-axit-da-dung.744066954945
Zn: sủi bọt
2CH3COOH + Zn --> (CH3COO)2Zn + H2\(\uparrow\)
CuO
2CH3COOH + CuO --> (CH3COO)2Cu + H2O
NaOH
CH3COOH + NaOH --> CH3COONa + H2O
Nhỏ vài giọt dd phenol không có hiện tượng
Na2CO3: Có khí bay ra
CH3COOH + Na2CO3 --> CH3COONa + CO2\(\uparrow\) + H2O
2CH3COOH + Zn => (CH3COO)2Zn + H2
Hiện tượng: Zn tan trong axit, sủi bọt khí
CuO + 2CH3COOH => (CH3COO)2Cu + H2O
Hiện tượng: Chất rắn màu đen (CuO) dần tan trong dung dịch axit, tạo thành dung dịch màu xanh
NaOH là bazơ nên dung dịch NaOH có vài giọt phenolphtalein có màu hồng
Khi cho axit axetic vào dung dịch
CH3COOH + NaOH => CH3COONa + H2O
Vì axit và bazơ trung hòa với nhau tạo thành muối nên dung dịch không còn màu như ban đầu
Na2CO3 + 2CH3COOH => 2CH3COONa + CO2 + H2O
Hiện tượng: Có khí không màu thoát ra
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:
A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2
B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3
C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd AgNO3
. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3
Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở nhiệt dộ cao là:
A. CO
B. CI2
C. CO2
D.SO2
Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 .Muối tạo thành là:
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 dư
Câu 4: Khí CO dùng làm chất dốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể làm sạch Co bằng :
A. dd nước vôi trông
B. H2SO4 đặc
C. dd BaCI2
D. CuSO4 khan
Câu 5: Cặp chất nào sau dây không tồn tại trong một dung dịch:
A. HCI và KHCO3
B. Na2CO3 và K2CO3
C. K2CO3 VÀ NaCI
D. CaCO3 và NaHCO3
Câu 6: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCI 2M. Thể tích dd HCI đã dùng là:
A. 0,50 lít
B. 0,25 lít
C. 0,75 lít
D. 0,15 lít
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:
A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2
B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3
C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd AgNO3
. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3
Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở nhiệt dộ cao là:
A. CO
B. CI2
C. CO2
D.SO2
Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 .Muối tạo thành là:
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 dư
Câu 4: Khí CO dùng làm chất dốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể làm sạch Co bằng :
A. dd nước vôi trông
B. H2SO4 đặc
C. dd BaCI2
D. CuSO4 khan
Câu 5: Cặp chất nào sau dây không tồn tại trong một dung dịch:
A. HCI và KHCO3
B. Na2CO3 và K2CO3
C. K2CO3 VÀ NaCI
D. CaCO3 và NaHCO3
Câu 6: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCI 2M. Thể tích dd HCI đã dùng là:
A. 0,50 lít
B. 0,25 lít
C. 0,75 lít
D. 0,15 lít
a, Hiện tượng : có khí không màu thoát ra
Na + H\(_2\)O \(\rightarrow\) NaOH + 1/2H\(_2\)
Na + C\(_2\)H\(_5\)OH \(\rightarrow\) C\(_2\)H\(_5\)ONa + 1/2H\(_2\)
b, Dung dịch brom bị nhạt màu dần
C\(_2\)H\(_2\) + 2Br\(_2\) → C\(_2\)H\(_2\)Br\(_4\)
c, Hiện tượng : brom ko tan trong nước nên có 2 lớp chất lỏng
d, Hiện tượng : có khí ko màu bay ra
CaCO\(_3\) + 2CH\(_3\)COOH \(\rightarrow\) (CH\(_3\)COO)\(_2\)Ca + CO\(_2\) ↑ + H\(_2\)O
STT
Thí nghiệm
Hiện tượng-PTHH
1
Nhúng quì tím vào dd axit axetic
Quỳ tím hoá đỏ
2
Cho mẩu magie vào dung dịch axit axetic.
- Hiện tượng: Mẩu Magie tan trong dung dịch axit axetic, tạo thành dung dịch, có khí không màu thoát ra sau phản ứng
\(PTHH:Mg+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2\uparrow\)
3
Nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm, thêm phenolphthalein, nhỏ dd axit axetic vào dd.
- Hiện tượng: Sau khi nhỏ thêm phenolphtalein thì dung dịch chuyển sang màu hồng. Sau khi thêm dung dịch axit axetic vào thì dung dịch mất màu hồng.
\(PTHH:NaOH+CH_3COOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
4
Nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm, thêm phenolphthalein, nhỏ dd axit axetic vào dd.
Này giống thì nghiệm 3 em nè
5
Nhỏ dung dịch axit axetic vào CuO
- Hiện tượng: CuO tan trong dung dịch axit axetic tạo thành dung dịch.
\(PTHH:CuO+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+H_2O\)
6
Nhỏ từ từ dung dịch axit axetic vào Na2CO3
- Hiện tượng: Sau phản ứng thấy có sủi bọt khí.
\(PTHH:Na_2CO_3+2CH_3COOH\rightarrow2CH_3COONa+CO_2\uparrow+H_2O\)
Ông này lớp mấy dzậy ??