Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nguồn gây ô nhiễm không khí | Con người hay tự nhiên gây ra ô nhiễm | Chất chủ yếu gây ô nhiễm không khí |
Cháy rừng | Con người/tự nhiên | Tro, khói, bụi |
Núi lửa | Tự nhiên | Sulphur dioxide |
Nhà máy nhiệt điện | Con người | Tro, bụi |
Phương tiện giao thông chạy xăng, dầu | Con người | Bụi, khói |
Đốt rơm rạ | Con người | Bụi, khói |
Vận chuyển vật liệu xây dựng | Con người | Bụi |
- Học sinh tự tiến hành thí nghiệm và ghi kết quả sự thay đổi nhiệt độ hiển thị trên nhiệt kế sau mỗi phút vào bảng 8.2
Chú ý:
- Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi (1000C)
- Thời gian đun sối nước phụ thuộc vào nhiệt độ ngọn lửa, độ dày bình cầu và lượng nước trong bình cầu.
STT | Tên vật liệu | Đặc điểm/ Tính chất | Công dụng |
1 | Kim loại | Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dễ bị ăn mòn, bị gỉ | Vật liệu xây dựng, dây điện,… |
2 | Cao su | Có tính dẻo và tính đàn hồi | Lốp xe, bóng thể thao,… |
3 | Thủy tinh | Không dẫn điện, không dẫn nhiệt, ít bị ăn mòn và không bị gỉ | Làm cửa kính, bể cá,… |
Tên bệnh
| Tác nhân gây bệnh | Biểu hiện bệnh |
Bệnh tiêu chảy | Trực khuẩn đường ruột | Buồn nôn, nôn, đau đầu, sốt |
Bệnh lao phổi | Vi khuẩn lao | Ho ra máu, sốt, tức ngực, mệt mỏi |
Tên bệnh | Tác nhân gây bệnh | Biểu hiện bệnh |
Bệnh cúm | Virus cúm | Sốt, đau đầu, đau họng, sổ mũi |
Bệnh sốt xuất huyết | Dengue | Đau đầu, sốt cao, đau đáy mắt, chảy máu cam, nôn |
Bệnh cúm ở gà | Virus cúm gà | Gà khó thở, chảy nước mắt, nước mũi, ho, hắt hơi, vảy mỏ |
Bệnh khảm ở cây cà chua | Virus | Lá biến màu vàng nhạt, trên lá có những vết xanh vàng loang lổ, cây sinh trưởng kém |
Tên bệnh | Nguyên nhân | Biểu hiện |
Bệnh sốt rét | Trùng sốt rét gây ra | Sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn mửa,… |
Bệnh kiết lị | Trùng kiết lị gây ra | Đau bụng, tiêu chảy, phân có lẫn máu, có thể sốt,… |
Ống nghiệm | chất tan | hiện tượng quan sát được | giải thích |
1 | Muối ăn | Dung dịch đồng nhất | Muối ăn tan trong nước |
2 | đường | Dung dịch đồng nhất | Đường tan trong nước |
3 | bột mì | Dung dịch không đồng nhất | Bột mì không tan trong nước |
4 | cát | Dung dịch không đồng nhất | Cát không tan trong nước |
5 | thuốc tím | Dung dịch đồng nhất | Thuốc tím tan trong nước |
6 | iodine | Dung dịch không đồng nhất | Iodine không tan trong nước |
Chất
Thể
Có hình dạng xác định không?
Có thể nén không?
Nước đá
Rắn
Có
Không
Nước lỏng
Lỏng
Không
Không
Hơi nước
Khí
Không
Có