Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Paragraph A - 3. Making use of social media to promote heritage
(Đoạn A - Tận dụng mạng xã hội để quảng bá di sản)
Paragraph B - 4. Opportunities to learn about heritage and be involved in problem-solving
(Đoạn B - Cơ hội tìm hiểu về di sản và tham gia giải quyết vấn đề)
Paragraph C - 2. Promoting and developing the folk arts
(Đoạn C - Phát huy và phát triển nghệ thuật dân gian)
Chọn đáp án đúng: Instead of throwing in the towel, Shakira kept her focus on music and participated in(1)....televised singing competitions for children, after which she started being invited to various events in Barranquilla and become a local celebrity. When she turned 13, she caught the eye of theatre producer Monica Ariza, (2)......took her under her wing and made her name known outside Barranquilla. On a flight from her hometown to the Colombia capital of Bogota, Ariza (3)......to sit next to Sony executive Ciro Vargas, who agreed to hold ăn audition for Shakira a few weeks later inside a hotel lobby. Vargas was (4)....impressed with the budding new artist and praised her in lavish terms to the Sony artist directors. They, (5)...., we're less excited and thought Shakira was a lost cáue until Vargas them into a surprise audition with the singer at a bar in Bogota
1. A. some. B. much. C. every. D. other
2. A. which. B. who. C. that. D. whom
3. A. took place. B. occurred. C. came up. D. happened
4. A. utterly. B. hardly. C. afterwards. D. too
5. A. however. B. despite. C. though. D. although
Đáp án C
Giải thích: Although: mặc dù (+ một mệnh đề)
However: tuy nhiên
Therefore: do đó, do vậy
Despite: mặc dù (+ một danh từ/cụm danh từ)
Dịch câu: Do đó, người dân ở Sheffield được yêu cầu tặng bất kỳ đôi giày bóng đá, giày ống đồng hoặcgiày luyện tập bóng đá có kích cỡ bất kỳ cho kế hoạch
1 - A | 2 - A | 3 - C | 4 - B |
1 - A. appreciate: to recognise the good qualities of something
(đánh giá cao: để công nhận những phẩm chất tốt của một cái gì đó)
2 - A. trending: being discussed a lot on social media
(phổ biến: đang được thảo luận rất nhiều trên mạng xã hội)
3 - C. give voice to: to express opinions about something
(lên tiếng: bày tỏ ý kiến về điều gì đó)
4 - B. proposed: suggested something as a plan or course of action
(đề xuất: đề xuất một cái gì đó như một kế hoạch hoặc quá trình hành động)
2 - B
3 - A
4 - B
5 - C
1 - A
Creating popular topics on the Internet such as sharing postcards
(Tạo các chủ đề phổ biến trên Internet như chia sẻ bưu thiếp)
Thông tin: They also suggested creating trending topics or challenges on social media.
(Họ cũng đề xuất tạo các chủ đề hoặc thử thách theo xu hướng trên mạng xã hội.)
2 - B
Raising awareness of preserving our heritage through discussions
(Nâng cao ý thức bảo tồn di sản thông qua thảo luận)
Thông tin: These groups will provide information about local heritage sites, organise special events to celebrate local festivals, and invite young people to discuss issues related to preserving the heritage.
(Các nhóm này sẽ cung cấp thông tin về các di sản địa phương, tổ chức các sự kiện đặc biệt để chào mừng các lễ hội địa phương và mời những người trẻ tuổi thảo luận về các vấn đề liên quan đến bảo tồn di sản.)
3 - A
Organising photo competitions on social media
(Tổ chức thi ảnh trên mạng xã hội)
Thông tin: They suggested using social media activities, such as photo competitions, to encourage young people to learn about our heritage sites and local traditions on important festivals.
(Họ đề xuất sử dụng các hoạt động truyền thông xã hội, chẳng hạn như các cuộc thi ảnh, để khuyến khích giới trẻ tìm hiểu về các di sản và truyền thống địa phương vào các lễ hội quan trọng.)
4 - B
Setting up local historical societies to organise festivals and other events
(Thành lập các hội lịch sử địa phương để tổ chức lễ hội và các sự kiện khác)
Thông tin: These groups will provide information about local heritage sites, organise special events to celebrate local festivals, and invite young people to discuss issues related to preserving the heritage.
(Các nhóm này sẽ cung cấp thông tin về các di sản địa phương, tổ chức các sự kiện đặc biệt để chào mừng các lễ hội địa phương và mời những người trẻ tuổi thảo luận về các vấn đề liên quan đến bảo tồn di sản.)
5 - C
Inviting artists to perform and teach folk singing, dancing and music
(Mời nghệ nhân biểu diễn, truyền dạy ca múa nhạc dân tộc)
Thông tin: The artists will not only perform, but also introduce their arts and talk about how students can help promote folk culture. The clubs will organise training for students who want to learn folk songs, a traditional musical instrument, or folk dancing.
(Các nghệ sĩ sẽ không chỉ biểu diễn mà còn giới thiệu nghệ thuật của họ và nói về cách học sinh có thể giúp quảng bá văn hóa dân gian. Các câu lạc bộ sẽ tổ chức đào tạo cho các học viên muốn học dân ca, 1 nhạc cụ dân tộc, dân vũ.)
2B
3A
4B
5C