Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
create (v): tạo ra
make (v): tạo ra
lose (v): mất
build (v): xây dựng
Parents can help teens build their confidence throughout their adolescence by following these tips
Tạm dịch: Cha mẹ có thể giúp thanh thiếu niên xây dựng sự tự tin của họ trong suốt thời niên thiếu của họ bằng cách làm theo các mẹo sau
Đáp án: B
saying (v): nói
offering (v): đề nghị
explaining (v): giải thích
making (v): làm, tạo ra
You can help teens make decision by offering them choices as often as possible.
Tạm dịch: Bạn có thể giúp thanh thiếu niên đưa ra quyết định bằng cách cung cấp cho họ sự lựa chọn thường xuyên nhất có thể.
Đáp án: C
either: hoặc cái này
or: hoặc
wether: được hay không
but: nhưng
Become your teen’s biggest fan, whether it is in sports, or in school.
Tạm dịch: Trở thành người hâm mộ lớn tuổi nhất của bạn, cho dù đó là thể thao hay ở trường.
Đáp án: B
able (adj): khả năng
capable (adj): có khả năng
suitable (adj): phù hợp
aware (adj): nhận thức
Be capable of doing st: có khả năng làm gì
Confident people rationally believe they are capable of doing things well and …
Tạm dịch: Những người tự tin hợp lý tin rằng họ có khả năng làm những việc tốt và …
Đáp án: C
feeling (n): cảm xúc
state (n): trạng thái
sense (n): cảm giác
ability (n): khả năng
Teens who are confident to grow up have a good sense of self and become happy adults.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên tự tin lớn lên có ý thức tốt về bản thân và trở thành người lớn hạnh phúc.
Đáp án: A
try (v): cố gắng, thử
examine (v): kiểm tra
decide (v): quyết định
use (v): sử dụng
therefore aren't afraid to do those things or even try new things.
Tạm dịch: do đó không ngại làm những điều đó hoặc thử những điều mới.
Đáp án: A
foundation (n): nền tảng
establishment (n): sự thành lập
layer (n): người đặt, gài bẫy
basic (adj): cơ bản
This is a foundation that your teen's confidence can stand on.
Tạm dịch: Đây là một nền tảng mà sự tự tin của tuổi teen của bạn có thể đứng vững.
Đáp án: C
neither: không cái gì
together: cùng nhau
either: hoặc cái gì
whether: được hay không
Sử dụng “either” ở cuối câu để thể hiện sự đồng tình trong câu phủ định.
We know that too much praise is not good either, but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.
Tạm dịch: Chúng ta biết rằng quá nhiều lời khen ngợi cũng không tốt, nhưng lời khen ngợi phù hợp là cần thiết cho sự tự tin của con bạn.
Đáp án: A
come (v): đến
reach (v): chạm tới
draw (v): vẽ
bring (v): mang
If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they come to their own conclusions.
Tạm dịch: Nếu họ cần bạn để giúp nói chuyện vấn đề thông qua, hãy hỏi các câu hỏi mở để họ tự đi đến kết luận.