Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
given (v): đưa
awarded (v): tặng thưởng
rewarded (v): thưởng công, đền ơn
gained (v): đạt được
=>Because of her efforts, Maathai was awarded the Nobel Peace Prize in 2004.
Tạm dịch: Nhờ những nỗ lực của mình, Maathai đã được trao giải Nobel Hòa bình năm 2004.
Đáp án cần chọn là: B
Danh từ “the charitable organization” (tổ chức từ thiện) không thực hiện hành động “call” (gọi) nên ta đưa động từ về dạng Ved/ V3
Dạng đầy đủ “which was called”
=>… the charitable organization called the Green Belt Movement.
Tạm dịch: tổ chức từ thiện được gọi là Phong trào đai xanh.
Đáp án cần chọn là: C
resulted (v): kết quả
offered (v): đề nghị
provided (v): cung cấp
assisted (v): giúp đỡ
=>It was this small effort that has assisted women in planting more than 20 million trees on farms, schools, and churches.
Tạm dịch: Chính nỗ lực nhỏ bé này đã giúp phụ nữ trồng hơn 20 triệu cây trên các trang trại, trường học và nhà thờ.
Đáp án cần chọn là: D
quality (n): chất lượng
quantity (n): khối lượng
characteristic (n): tính cách
feature (n): đặc trưng
=>Maathai is best known for her efforts to develop the Green Belt Movement, an organization that focuses on planting trees to protect the environment and improve the quality of life.
Tạm dịch: Maathai được biết đến với nỗ lực phát triển Phong Trào Vành Đai Xanh, một tổ chức tập trung vào trồng cây để bảo vệ môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Đáp án cần chọn là: A
community (n): cộng đồng (những người dân ở một khu vực)
society (n): xã hội
association (n): hiệp hội (những người, quốc gia cùng tham gia trong một tổ chức)
federation (n): liên đoàn ( một tổ chức hoặc một nước được hình thành từ những tổ chức nhỏ hơn)
=>Wangari Maathai has become very important to the people of Kenya, Africa and the international community.
Tạm dịch: Wangari Maathai đã trở nên rất quan trọng đối với người dân Kenya, Châu Phi và cộng đồng quốc tế.
Đáp án cần chọn là: A
feeling (n): cảm xúc
emotion (n): cảm động
impression (n): ấn tượng
inspiration (n): cảm hứng
=>As noted by the Norwegian Nobel Committee, she has served as an “inspiration for many in the fight …
Tạm dịch: Theo ghi nhận của Ủy ban Nobel Na Uy, cô đã phục vụ như một “nguồn cảm hứng cho nhiều người trong cuộc đấu tranh …
Đáp án cần chọn là: D
take (v): cầm, lấy
move (v): di chuyển
better (v): cải thiện
gain (v): đạt được
=>in the fight for democratic rights and has especially encouraged women to better their situation.”
Tạm dịch: vì quyền dân chủ và đặc biệt khuyến khích phụ nữ cải thiện tình hình của họ”.
Đáp án: C
fixes (v): sửa
sets (v): đặt, bố trí
puts (v): đặt
establishes (v): thành lập
=>… numerous other countries have begun tree planting programmes, and women all over the world have been helped by the example that she sets.
Tạm dịch: nhiều quốc gia khác đã bắt đầu các chương trình trồng cây, và phụ nữ trên khắp thế giới đã được giúp đỡ bởi ví dụ mà cô đặt ra.
Đáp án cần chọn là: B
imagine (n): hình ảnh
key (n): chìa khóa
figure (n): nhân vật
idol (n): thần tượng
=>Wangari Maathai has become an international figure because of her persistence in the struggle for democracy, human rights and environmental conservation.
Tạm dịch: Wangari Maathai đã trở thành một nhân vật quốc tế vì sự kiên trì của cô trong cuộc đấu tranh cho dân chủ, nhân quyền và bảo tồn môi trường.
Đáp án cần chọn là: C