Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Such as: chằng hạn như
Public awareness of the value of recycling materials such (31)___________ plastic, paper, and glass is increasing daily in all corners of the globe.
[ Ý thức cộng đồng về gi trị của việc tái chế nguyên liệu chẳng hạn như nhựa, giấy và thủy tinh đang tăng lên hằng ngày ở mọi ngõ ngách trên địa cầu]
Đáp án B
Improved: được cải tiến
Reforming: cải cách
Disapprove of: không đồng ý
Dispose of: vứt bỏ
Discard: vứt bỏ
Throw out / away: vứt bỏ
Participation in these programs is at an all-time high. In the small town of Truro in eastern Massachusetts, for example, space in the local landfill has run out; therefore, residents have had to think of new ways to (33)___________ of their trash.
[ Việc tham gia vào những chương trình này đang ở mức độ cao nhất từ trước đến nay. Ở những thị trấn nhỏ của Turo ở phía đông của Massachusetts, chẳng hạn, không gian cho những bãi rác đã hết sạch; vì vậy, người dân ở đây phải nghĩ cách mới để xử lý rác.]
Đáp án A
Initiated: khởi xướng Introduced: giới thiệu
Participated in: tham gia vào
Brought: mang lại
In some countries these efforts are being (32)___________ by the local governments and in others, by individuals.
[ Ở một số nước những nỗ lực này đang được khởi xướng bởi chính quyền địa phương và các cá nhân.]
Đáp án C
Reproductive: thuộc về sinh sản Circulating: có tính tuần hoàn/ lưu thông
Recyclable:có thể tái chế được Wasted: lãng phí
For instance, yard waste such as leaves and grass which used to be thrown in the landfill is now broken down and made into compost used by local people as fertilizer in their gardens. In addition, (35)___________ plastics, newspapers, bottles and cans are sold to a recycling company, thereby bringing in revenue for the town.
[Ví dụ như, rác thải trong sân nhà nư lá và cỏ được dùng để vứt vào bãi rác bây giờ phân hủy và chuyển thành phân trộn được người dân địa phương dùng như phân bón trong vườn. Thêm vào đó, nhựa, giấy báo, chai lọ và lon có thể tái chế được bán cho các công ty tái chế, do đó đã mang lại doanh thu cho thị trấn.]
Đáp án A
Giải thích: Reserved room = phòng đặt trước
Dịch nghĩa: We have reserved rooms at some of the finest hotels for periods of 7 and 14 nights. = Chúng tôi có các phòng đặt trước ở một số khách sạn tốt nhất cho các thời hạn 7 và 14 đêm.
B. registered (adj) = được đăng kí
C. required (adj) = cần thiết
D. retained (adj) = được lưu giữ lại
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
Endow sb/sth with sth = trao tặng, ưu đãi cho điều gì
Dịch nghĩa: Not only has nature endowed Cuba with magnificent coast and some fine sandy beaches, but there are also extensive facilities near them = Không chỉ có thiên nhiên ban tặng cho Cuba bờ biển tuyệt đẹp và một số bãi cát mịn, mà còn có những cơ sở vật chất rộng lớn gần chúng.
A. enhanced (v) = cải thiện
C. endured (v) = chịu đựng, kiên nhẫn
D. enlightened (v) = soi sáng, chiếu sáng
Đáp án A
Giải thích: unwind (v) = ngừng suy nghĩ về những điều phiền muộn và bắt đầu thư giãn
Dịch nghĩa: Cuba, being so small, is not only an ideal country to tour, but it's also a place where visitors can relax and unwind in exotic surroundings = Cuba, nhỏ bé như vậy, không chỉ là một đất nước lý tưởng để du lịch, mà nó còn là một nơi mà khách tham quan có thể thư giãn và rũ bỏ phiền muộn trong những khung cảnh kỳ lạ của nước ngoài.
B. uncoil (v) = tháo dây đã cuốn
C. unburden (v) = trút bỏ gánh nặng
D. unroll (v) = tháo, mở những vật cuộn tròn lại
Đáp án C
Giải thích: reputed = nổi tiếng
Dịch nghĩa: The diversity of such a small country is amazing and, as it is set in the warm waters of Caribbean, it is reputed to have one of the most pleasant climates in the world = Sự đa dạng ở một đất nước nhỏ như vậy thật đáng kinh ngạc và, vì nó nằm trong các vùng nước ấm của vùng Caribbean, nó nổi tiếng là có một trong những vùng khí hậu dễ chịu nhất trên thế giới.
A. suggested (v) = gợi ý, đề xuất
B. hoped (v) = hi vọng
D. credited (v) = tin tưởng
Đáp án C
Giải thích: inevitable (adj) = hiển nhiên
Dịch nghĩa: Because the south of the island is blessed with being the driest region in the country most hotels are situated here. Rain is however inevitable in the north from December to July. = Bởi vì miền nam của hòn đảo được may mắn là khu vực khô ráo nhất trong đất nước, hầu hết khách sạn đều đặt ở đây. Tuy nhiên mưa là hiển nhiên ở phía bắc từ tháng 12 đến tháng 7.
A. unusual (adj) = không bình thường
B. interminable (adj) = vô cùng, bất tận (về thời gian)
D. unfortunate (v) = không may mắn
Đáp án C
Improved: được cải tiến
Reforming: cải cách
Innovative(adj) : sáng tạo
Progressive(adj) : tiến triển
With no room for items such as newspaper, bottles, and old lumber at the land fill, local residents have come up with many (34)___________ programs to recycle and/ or reuse what was once thought of as only trash.
[ Không có không gian cho những thứ như giấy báo, chai lọ, và đồ đạc cũ ở bãi rác, người dân địa phương nghĩ ra nhiều chương trình sáng tạo để tái chế hoặc tái sử dụng những thứ mà lúc đầu được cho rằng chỉ là rác. ]