Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B.
Đáp án B.
Các đáp án:
A. resource (n): tài nguyên
B. source (n): nguồn
C. matter (n): vấn đề
D. substance (n): chất
Ta có “organic fertilizers” – phân bón hữu cơ là “renewbale source”
Dịch: Thay vì sử dụng chất hóa học làm màu mỡ cho đất, họ sử dụng phân động vật, các bộ phận của cây không được dùng làm thức ăn - phân bón hữu cơ tự nhiên rõ ràng là một nguồn có thể tái tạo.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta thấy có từ “however” ta biết được mối quan hệ giữa 2 câu là mối quan hệ trái ngược nhau về nghĩa => nên câu 1 là “depend heavily on technology” thì câu 2 là “depends much less on technology” => chọn đáp án B
Dịch: Từ hạt giống cho đến máy móc, phân bón và thuốc trừ sâu - Phác đồ Cách mạng Xanh phụ thuộc rất nhiều vào công nghệ. Tuy nhiên, một thay thế phụ thuộc ít hơn vào công nghệ - canh tác hữu cơ. Nhiều nông dân hữu cơ sử dụng máy móc, nhưng không sử dụng phân bón hóa học hoặc thuốc trừ sâu.
Chọn B.
Đáp án B.
Các đáp án:
A. Then: Sau đó
B. If: Nếu
C. Because: Bởi vì
D. Though: Mặc dù
Câu trong bài: Nếu nhu cầu tăng lên, họ có thể mua trứng và ấu trùng của các loài động vật ăn thịt và dùng chúng vào mục đích canh tác.
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có: to be suited to sth: phù hợp với cái gì
Dịch: Nông dân hữu cơ không cần nhiều đất đai, trên thực tế, việc canh tác hữu cơ phù hợp một cách hoàn hảo với các trang trại nhỏ và khá rẻ. Kết quả cuối cùng thì sản lượng trung bình của nhiều nông dân hữu cơ không thua kém gì so với sản lượng của những nông dân khác.
Đáp án A
- resource (n): nguồn, nguồn tài nguyên
- source (n): nguồn, nguồn gốc; mã nguồn
- matter (n): vấn đề
- substance (n): chất, vật chất
“… they use animal manure and plant parts not used as food - natural, organic fertilizers that are clearly a renewable resource.”
Dịch: … họ sử dụng phân chuồng và các bộ phận của cây mà không được dùng làm thức ăn – là phân bón hữu cơ tự nhiên, mà rõ ràng là một nguồn tài nguyên có thể tái tạo được
Đáp án D
- in spite of: mặc dù
- on account of: vì
- in favour of: ủng hộ; yêu thích hơn
- instead of: thay vì
“Instead of chemical soil enrichers, they use animal manure and…”
Dịch: Thay vì các chất hoá học làm giàu/phì nhiêu cho đất, họ dùng phân chuồng và…
Đáp án A
- alternative (adj): thay thế; (n): sự thay thế
- alternate (v/adj): luân phiên, lần lượt
- alteration (n): sự biến đổi, sự sửa đổi
- alternation (n): sự xoay chiều, sự luân phiên
“From the seeds themselves to the machinery, fertilizers and pesticides - The Green Revolution regimen depend heavily on technology. One alternative, however, depends much more on technology - organic farming.”
Dịch: Từ chính những hạt giống cho tới máy móc thiết bị, các loại phân bón và thuốc trừ sâu – phác đồ Cách mạng Xanh phụ thuộc nhiều vào công nghệ. Tuy nhiên, có một sự thay thế khác phụ thuộc nhiều hơn hẳn vào công nghệ - (đó là) canh tác hữu cơ.
Đáp án C
rely on (v): phụ thuộc vào
“… they may rely on natural predators of certain insect pests.”
Dịch: … họ có thể dựa vào những kẻ thù tự nhiên của một số loại sâu bệnh gây hại nhất định
Đáp án A
Many organic farmers use machinery, but also chemical fertilizers or pesticides
Dịch: Nhiều nông dân hữu cơ sử dụng máy móc thiết bị, nhưng ĐỒNG THỜI (sử dụng) cả phân bón hoá học hoặc thuốc trừ sâu
Chọn D.
Đáp án D.
Các đáp án:
A. In spite of: mặc dù
B. On account of: vì
C. In favour: vì lợi ích của
D. Instead of: thay vì/thay thế
=> chỉ có D là phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
Dịch: Thay vì sử dụng chất hóa học làm màu mỡ cho đất, họ sử dụng phân động vật, các bộ phận của cây không được dùng làm thức ăn - phân bón hữu cơ tự nhiên rõ ràng là một nguồn có thể tái tạo.