Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Seem to Vo: có vẻ như
Ought to Vo: nên
Used to Vo: đã từng
Would like to Vo: muốn
We (35)________to have become a nation of addicts. Just about every household in the country has a television set and over half have two or more. According to the survey, people nowadays don’t just watch television sitting in their living-rooms, they watch it in the kitchen and in bed as well.
Chúng ta dường như đã trở thành đất nước của những người nghiện tivi. Chỉ khoảng mỗi hộ gia đình trên đất nước đều có 1 tivi và hơn phân nửa trong số đó có hai tivi hoặc nhiều hơn. Theo cuộc khảo sát, ngày nay ,ọi người không chỉ xem tivi trogn phòng khách. Họ xem trong nhà bếp cũng như trên giường
Đáp án A
Câu đã có động từ chính là “is the fact that…” nên cả cụm phía trước đóng vai trò chủ ngữ phải dùng cụm từ what.
(34)________is surprising, however, is the fact that the average adult watches even more: an incredible 28 hours a week. => Tuy nhiên điều ngạc nhiên là sự thật trung bình người lớn xem thậm chí nhiều hơn : 28 giờ một tuần một con số thật khó tin
Đáp án B
Trước đó là dấu phẩy => loại that, dùng đại từ quan hệ which thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
It shows that young people in Britain spend on average 23 hours a week in front of the television, (33) ________works out at over three hours a day. => Nó cho thấy rằng thanh niên ở Anh dành trung bình 23 giờ một tuần trước tivi, việc này tiêu tốn hơn 3 giờ một ngày
Đáp án C
Investigate: điều tra
Research: nghiên cứu
Carry out: tiến hành
Carry: mang vác
A survey recently (32________on people’s viewing habits does not approve this.
Một cuộc khảo sát cái mà được tiến hành gần đây về thói quen xem tivi của con người không đồng ý với điều này
Đáp án B
British parents are always complaining that their children spend too much time glued to the TV and do not have enough time on other activities (31)________sports and reading. => Những bố mẹ người Anh luôn phàn nàn rằng con họ dành quá nhiều thời gian dán mắt vào tivi và không có đủ thời gian cho các hoạt động khác như thể thao và đọc sách.
Such as: chắng hạn như
Like( giới từ): chẳng hạn như/ như là
As: vì, khi
Alike: giống nhau