Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
found: được tìm thấy
Scientists have discovered that the fats (35)______ in fish like tuna, sardines and
salmon — as well as in olive oil — help to improve the memory.
→ Các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng những chất béo được phát hiện trong cá như cá ngừ, cá mồi, cá hồi - tương tự như dầu oliu – giúp cải thiện trí nhớ.
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có: heart rate: nhịp tim
Dịch: Tập thể dục cũng rất quan trọng đối với trí nhớ của bạn, bởi vì nó làm tăng nhịp tim của bạn và đưa nhiều oxy hơn đến não của bạn, và điều đó làm cho bộ nhớ của bạn hoạt động tốt hơn.
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: There + be (is) + …. : có cái gì.....
Dịch: Một trí nhớ tốt thường được xem như một thứ gì đó đến tự nhiên, và bộ nhớ xấu là thứ không thể thay đổi, nhưng thực tế có rất nhiều cách bạn có thể sử dụng để cải thiện trí nhớ của mình.
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có:
A. made: tạo ra, làm
B. existed: tồn tại
C. founded: thành lập
D. found: tìm thấy
Dịch: Các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng các chất béo được tìm thấy trong cá như cá ngừ, cá mòi và cá hồi - cũng như trong dầu ô liu - giúp cải thiện trí nhớ.
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có reason + why: lý do tại sao
Dịch: Tất cả chúng ta đều nhớ những điều chúng ta quan tâm và quên đi những thứ làm phiền chúng ta. Điều này không có nghi ngờ giải thích lý do tại sao nhiều nam học sinh không quá khó để nhớ kết quả bóng đá nhưng lại rất vất vả để nhớ ngày tháng của các bài học lịch sử của họ!
Chọn C.
Đáp án C.
Xét 4 đáp án ta có:
A. hầu như không.
B. nhỏ; ở một mức độ không đáng kể
C. có ý thức, có nhận thức
D. dễ dàng
Xét về nghĩa thì C hợp lý
Dịch: Hãy chủ động quan tâm đến những gì bạn muốn ghi nhớ và tập trung vào nó một cách có nhận thức.
Đáp án C
Heart rate: nhịp đập của tim