Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
goods (n): hàng hóa stuff (n): chất, chất liệu, cái, thứ…
garment (n): áo, quần ware (n): hàng, mặt hàng, đồ gốm sứ
Dịch bài đọc:
Các công nhân là trẻ em, khoảng 10 tuổi, được tìm thấy đang làm việc trong một nhà máy dệt may trong điều kiện được mô tả là gần với chế độ nô lệ để sản xuất quần áo dành cho một trong những nhà bán lẻ đường phố lớn.
Sự phát hiện của những đứa trẻ làm việc trong điều kiện khủng khiếp tại khu vực Shahpur Jat của Delhi đã làm mới mối quan ngại về việc sắp xếp người làm thêm bên ngoài của một số chuỗi bán lẻ lớn sản xuất hàng may mặc cho Ấn Độ, được LHQ công nhận là một trong những điểm nóng của thế giới đối với lao động trẻ em. Theo một ước tính, hơn 20% nền kinh tế Ấn Độ phụ thuộc vào trẻ em, trong đó có tới 55 triệu trẻ dưới 14 tuổi làm việc. Người tiêu dùng ở phương Tây không chỉ đòi hỏi những câu trả lời của các nhà bán lẻ về sản phẩm được sản xuất ra mà còn nên xem xét lương tâm về việc họ chi tiền và liệu giá rẻ ở phương Tây có đáng gây đau khổ cho nhiều trẻ em hay không.
A
Kiến thức: Từ loại, đọc hiểu
Giải thích:
outsourcing (n): quá trình sắp xếp cho ai đó bên ngoài công ty để làm việc hoặc cung cấp hàng hoá cho công ty đó
outsource (v): sắp xếp cho ai đó bên ngoài công ty để làm việc hoặc cung cấp hàng hoá cho công ty đó
outsourced (quá khứ/quá khứ phân từ)
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “the”
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. goods (n): hàng hóa
B. stuff (n): chất, chất liệu, cái, thứ...
C. garment (n): áo, quần
D. ware (n): hàng, mặt hàng, đồ gốm sứ
Tạm dịch:
“Consumers in the West should not only be demanding answers from retailers about how their (27)_____ are produced” (Người tiêu dùng ở phương Tây không chỉ đòi hỏi những câu trả lời của các nhà bán lẻ về sản phẩm được sản xuất ra.)
Bài dịch
Các công nhân là trẻ em, khoảng 10 tuổi, được tìm thấy đang làm việc trong một nhà máy dệt may trong điều kiện được mô tả là gần với chế độ nô lệ để sản xuất quần áo dành cho một trong những nhà bán lẻ đường phố lớn. Sự phát hiện của những đứa trẻ làm việc trong điều kiện khủng khiếp tại khu vực Shahpur Jat của Delhi đã làm mới mối quan ngại về việc sắp xếp người làm thêm bên ngoài của một số chuỗi bán lẻ lớn sản xuất hàng may mặc cho Ấn Độ, được LHQ công nhận là một trong những điểm nóng của thế giới đối với lao động trẻ em. Theo một ước tính, hơn 20% nền kinh tế Ấn Độ phụ thuộc vào trẻ em, trong đó có tới 55 triệu trẻ dưới 14 tuổi làm việc. Người tiêu dùng ở phương Tây không chỉ đòi hỏi những câu trả lời của các nhà bán lẻ về sản phẩm được sản xuất ra mà còn nên xem xét lương tâm về việc họ chi tiền và liệu giá rẻ ở phương Tây có đáng gây đau khổ cho nhiều trẻ em hay không.
Đáp án A
CHỦ ĐỀ INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
Kiến thức về từ loại
A. outsourcing (n): quá trình sắp xếp cho ai đó bên ngoài công ty để làm việc hoặc cung cấp hàng hoá cho công ty đó.
B. outsource (v): sắp xếp cho ai đó bên ngoài công ty để làm việc hoặc cung cấp hàng hoá cho công ty đó.
C. outsourced (quá khứ/quá khứ phân từ)
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “the”.
Đáp án D
Kiến thức về giới từ
A. for (prep): cho, vì
B. with (prep): với
C. of (prep): của
D. by (prep): bởi, trước
Tạm dịch:
“The discovery of these children working in appalling conditions in the Shahpur Jat area of Delhi has renewed concerns about the outsouring by some large retail chains of their garment production to India, recognised (24)_____ the United Nations as one of the world's hotspots for child labour." (Sự phát hiện của những đứa trẻ làm việc trong điều kiện khủng khiếp tại khu vực Shahpur lat của Delhi đã làm mới mối quan ngại về việc sắp xếp người làm thêm bên ngoài của một số chuỗi bán lẻ lớn sản xuất hàng may mặc cho Ấn Độ, được Liên hợp quốc công nhân là một trong những điểm nóng của thế giới đối với lao động trẻ em.)
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. evaluation /i,væ1ju'ei∫n/ (n): sự đánh giá
B. investigation /in1vesti’gei∫ən/ (n): sự điều tra
C. calculation /,kælkju'lei∫n/ (n): sự tính toán; sự cân nhắc
D. estimate /'estimit/ (n): sự ước lượng, sự ước tính
Tạm dịch:
"According to one (25)_____, over 20 per cent of India's economy is dependent on children” (Theo một ước tính, hơn 20% nền kinh tế Ấn Độ phụ thuộc vào trẻ em.)
D
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
evaluation (n): sự đánh giá investigation (n): sự điều tra
calculation (n): sự tính toán; sự cân nhắc estimate (n): sự ước lượng, sự ước tính