Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: cover (bao phủ), surround (bao quanh), shelter (che trú), stop (dừng lại).
Dịch: Phải nói rằng, một số người chỉ cần đến một khu nghỉ mát nước ngoài được bao quanh bởi những bức tường cao
Đáp án: A
Giải thích: ta cần biết nghĩa của các từ này.
open-minded: phóng khoáng, không thành kiến
narrow – minded: hẹp hòi
absent – minded: đãng trí
single – minded: chuyên chú vào 1 mục đích
Dịch: Nếu họ cởi mở, họ có thể tìm hiểu về văn hóa mới và có sự hiểu biết chính xác hơn về cách sống của họ.
Đáp án: D
Giải thích: “gap year” là cụm từ chỉ khoảng thời gian nghỉ học 1 năm hay nửa năm để đi chơi hoặc đi làm lấy kinh nghiệm.
Dịch: Cho dù họ là sinh viên trong khoảng thời gian tìm kiếm cuộc phiêu lưu ở nước ngoài
Đáp án: C
Giải thích: Phân từ Ving chỉ sự chủ động, trong câu này wishing = who wish.
Dịch: hoặc những người về hưu muốn thư giãn ở một địa điểm kỳ lạ rõ ràng không ai trong số họ nghĩ rằng họ có thể tìm thấy trải nghiệm tương tự ở nhà
Đáp án: D
Giải thích: Jacket (áo khoác); blouse (áo bác sĩ), trousers (quần); dress (váy)