Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
DH: Last year (Năm ngoái) => Động từ chia thì quá khứ đơn: go =>went.
Dịch: Năm ngoán, tôi đã tới Nepal 3 tháng để làm việc tại một bệnh viện.
Đáp án C
Giải thích: inevitable (adj) = hiển nhiên
Dịch nghĩa: Because the south of the island is blessed with being the driest region in the country most hotels are situated here. Rain is however inevitable in the north from December to July. = Bởi vì miền nam của hòn đảo được may mắn là khu vực khô ráo nhất trong đất nước, hầu hết khách sạn đều đặt ở đây. Tuy nhiên mưa là hiển nhiên ở phía bắc từ tháng 12 đến tháng 7.
A. unusual (adj) = không bình thường
B. interminable (adj) = vô cùng, bất tận (về thời gian)
D. unfortunate (v) = không may mắn
Đáp án A
Giải thích: Reserved room = phòng đặt trước
Dịch nghĩa: We have reserved rooms at some of the finest hotels for periods of 7 and 14 nights. = Chúng tôi có các phòng đặt trước ở một số khách sạn tốt nhất cho các thời hạn 7 và 14 đêm.
B. registered (adj) = được đăng kí
C. required (adj) = cần thiết
D. retained (adj) = được lưu giữ lại
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
attitude (n): thái độ spirit (n): tâm hồn
feeling (n): cảm nhận mood (n): tâm trạng
(be) in a good mood: tâm trạng tốt
Tạm dịch:
Surprisingly, Everyone was in a good (35) ..…. at the end of the 90 days
Ngạc nhiên là mọi người đều có trâm trạng tốt cuối gia đoạn 90 ngày.
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
Endow sb/sth with sth = trao tặng, ưu đãi cho điều gì
Dịch nghĩa: Not only has nature endowed Cuba with magnificent coast and some fine sandy beaches, but there are also extensive facilities near them = Không chỉ có thiên nhiên ban tặng cho Cuba bờ biển tuyệt đẹp và một số bãi cát mịn, mà còn có những cơ sở vật chất rộng lớn gần chúng.
A. enhanced (v) = cải thiện
C. endured (v) = chịu đựng, kiên nhẫn
D. enlightened (v) = soi sáng, chiếu sáng
Đáp án A
Giải thích: unwind (v) = ngừng suy nghĩ về những điều phiền muộn và bắt đầu thư giãn
Dịch nghĩa: Cuba, being so small, is not only an ideal country to tour, but it's also a place where visitors can relax and unwind in exotic surroundings = Cuba, nhỏ bé như vậy, không chỉ là một đất nước lý tưởng để du lịch, mà nó còn là một nơi mà khách tham quan có thể thư giãn và rũ bỏ phiền muộn trong những khung cảnh kỳ lạ của nước ngoài.
B. uncoil (v) = tháo dây đã cuốn
C. unburden (v) = trút bỏ gánh nặng
D. unroll (v) = tháo, mở những vật cuộn tròn lại
Đáp án A
A. because: bởi vì- Liên từ chỉ nguyên nhân.
B. although: mặc dù – Liên từ chỉ sự đối lập, tương phản.
C. so: do đó- Liên từ chỉ kết quả.
D. but: nhưng – Liên từ chỉ sự đối lập, tương phản.
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án A.
Dịch: Chúng tôi leo lên lưng voi để có được tầm nhìn tốt hơn, nhưng thật không bình thường khi tìm những con hổ vào buổi chiều bởi vì chúng đi ngủ dưới cái nóng vào ban ngày.