Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng
A. sick (adj): ốm
B. bored (adj): chán nản
C. uniterested (adj): không hứng thú
D. depressed (adj): phiền muộn
Dịch nghĩa: và họ tự hỏi điều gì đã có thể đã xảy ra khiến cho cô ấy phiền muộn.
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
(to) look + adj: nhìn như thế nào
Các đáp án còn lại:
A. (to) appear: hình như, có vẻ
B. (to) seem: hình như
C. (to) pretend: giả vờ
Dịch nghĩa: một trong những người vậnn hành máy tính, trông khá đau buồn gần đây...
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
A. make (v): làm
B. do (v): làm
C. happen (v): xảy ra
D. bring (v): mang
Ở đây do và make đều có nghĩa là làm nhưng ta dùng do vì do diễn tả những hoạt động chung chung, không rõ ràng.
Dịch nghĩa: “Cậu đã làm gì với bản thân mình vậy? Nó có đau không?" cô gái hỏi.
Đáp án C
Câu hỏi từ vựng.
(to) notice: nhận ra, nhận thấy
Các đáp án còn lại:
A. (to) regconize: công nhận, nhìn nhận
B. (to) realize: nhận ra
D. (to) identify: nhận diện, làm cho nhận ra
notice và realize đều có nghĩa là nhận ra nhưng realize là một hiện tượng liên quan đến nhận thức, sự hiểu biết và suy nghĩ trong một tình huống hoặc về một hoàn cảnh nào đó. notice là một hiện tượng tự nhiên diễn ra thông qua cảm giác.
Dịch nghĩa: Các nhân viên khác đã nhận thấy rằng Nicky,...
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
reckon (v): đoán realize (V): nhận ra
regard (v): quan tâm remark (v): chú ý
Tạm dịch:
That's even tougher than it sounds, especially when you (34) ..…. that no visitors were permitted.
Đó thậm chí còn khó khăn hơn những gì xảy ra, đặc biệt khi bạn nhận ra rằng không có vị khách được vào thăm.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
attitude (n): thái độ spirit (n): tâm hồn
feeling (n): cảm nhận mood (n): tâm trạng
(be) in a good mood: tâm trạng tốt
Tạm dịch:
Surprisingly, Everyone was in a good (35) ..…. at the end of the 90 days
Ngạc nhiên là mọi người đều có trâm trạng tốt cuối gia đoạn 90 ngày.
Đáp án D
Kiến thức: Chia động từ
Giải thích:
Động từ đứng sau giới từ chia ở dạng V-ing
Tạm dịch:
Lying in a horizontal position was the best way of (33)…… weightlessness.
Nằm ngang là cách tốt nhất để mô phỏng sự cân bằng.
Đáp án A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
(be) conducted by…: được tiến hành bởi
Tạm dịch:
That was the task that faced 14 volunteers when they started out on a bed-rest experiment being conducted (32)….. the European Space Agency.
Đó là nhiệm vụ mà 14 tình nguyện viên phải đối mặt khi họ bắt đầu thực hiện một thí nghiệm ngủ do Cơ quan Vũ trụ châu Âu tiến hành.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
enable (v): có khả năng allow (v): cho phép
grant (v): bằng lòng approve (v): tán thành
Tạm dịch:
Could you stand the boredom and the frustration of not being(31)..... to get up?
Bạn có thể chịu được sự nhàm chán và buồn bực khi không được cho phép đứng dậy được?
Đáp án C
A. check (v): kiểm tra
B. inspect (v): thanh tra
C. examine (v): kiểm tra
D. investigate (v): điều tra
Cùng mang nghĩa kiểm tra, nhưng ở đây ta dùng examine vì examine được dùng khi tìm kiếm nguyên nhân của một vấn đề/rắc rối; thường được dùng nhiều khi nói về một người chuyên nghiệp. Vì vậy, khi nói để bác sĩ kiểm tra ta dùng examine.
Dịch nghĩa: "Tôi nghĩ cậu nên đi gặp bác sĩ để kiểm tra nó", cô gái nói.